• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
  • Pinyin: Yì , Yún , Yùn
  • Âm hán việt: Vân
  • Nét bút:一丨丨一一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹云
  • Thương hiệt:TMMI (廿一一戈)
  • Bảng mã:U+82B8
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 芸

  • Cách viết khác

    𥘟 𦱚

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 芸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vân). Bộ Thảo (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: gieo, rắc, Làm cỏ lúa., Một thứ cỏ thơm (mần tưới), lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt, Một loại rau, còn gọi là “phương thái” , Họ “Vân”. Từ ghép với : vân đài [yúntái] Cây cải dầu. Cg. . Chi tiết hơn...

Vân

Từ điển phổ thông

  • gieo, rắc

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ cỏ thơm (mần tưới), thường gọi là cỏ vân hương , lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. Vì thế nên gọi quyển sách là vân biên .
  • Làm cỏ lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蕓薹

- vân đài [yúntái] Cây cải dầu. Cg. .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ cỏ thơm (mần tưới), lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt

- “vân biên” chỉ quyển sách, “vân song” thư trai, thư phòng.

- “Vân song tằng kỉ nhiễm thư hương” (Điệp tử thư trung ) Thư phòng đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở.

Trích: Nguyễn Du

* Một loại rau, còn gọi là “phương thái”
* Họ “Vân”
Động từ
* Diệt trừ cỏ

- “Tiên sanh hữu nhất thê nhất thiếp, nhi bất năng trị, tam mẫu chi viên, nhi bất năng vân” , , , (Dương Chu ) Tiên sinh có một thê một thiếp, mà không biết trị, có vườn ba mẫu mà không làm cỏ được.

Trích: Liệt Tử