- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Lý 里 (+11 nét)
- Pinyin:
Lí
, Xī
, Xǐ
- Âm hán việt:
Hi
Hy
Li
Ly
- Nét bút:一一丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿸𠩺里
- Thương hiệt:JKMWG (十大一田土)
- Bảng mã:U+91D0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 釐
-
Giản thể
厘
-
Cách viết khác
氂
萊
𠩺
𡪂
𨤭
𨤲
𨤺
Ý nghĩa của từ 釐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 釐 (Hi, Hy, Li, Ly). Bộ Lý 里 (+11 nét). Tổng 18 nét but (一一丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: Sửa sang, sửa đổi, Cai trị, trị lí, Cho, cấp cho, Đơn vị tỉ lệ lãi, Đơn vị chiều dài. Từ ghép với 釐 : Lãi mỗi năm, một “li” là 1%., Bằng một phần trăm của một “mẫu” 畝., Bằng một phần ngàn của một “lượng” 兩., Lãi mỗi năm, một “li” là 1%., Bằng một phần trăm của một “mẫu” 畝. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sửa sang, sửa đổi
- “li chánh văn thể” 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
Danh từ
* Đơn vị tỉ lệ lãi
- Lãi mỗi năm, một “li” là 1%.
* Đơn vị chiều dài
- “li mễ” 釐米 một phần trăm của một mét (cm, centimètre), cũng gọi là “công phân” 公分.
* Đơn vị diện tích
- Bằng một phần trăm của một “mẫu” 畝.
* Đơn vị trọng lượng
- Bằng một phần ngàn của một “lượng” 兩.
* “Li kim” 釐金 một thứ thuế nhà buôn
- Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là “li kim”. Thường dùng tắt một chữ “li”.
Từ điển Thiều Chửu
- Sửa sang. Như li chánh văn thể 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
- Li, lai. Ðơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%. Mười lai là một phân.
- Cai trị.
- Cho.
- Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là li kim, thường dùng tắt một chữ li.
- Một âm là hi. Phúc. Cùng nghĩa với chữ hi 禧.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sửa sang, sửa đổi
- “li chánh văn thể” 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
Danh từ
* Đơn vị tỉ lệ lãi
- Lãi mỗi năm, một “li” là 1%.
* Đơn vị chiều dài
- “li mễ” 釐米 một phần trăm của một mét (cm, centimètre), cũng gọi là “công phân” 公分.
* Đơn vị diện tích
- Bằng một phần trăm của một “mẫu” 畝.
* Đơn vị trọng lượng
- Bằng một phần ngàn của một “lượng” 兩.
* “Li kim” 釐金 một thứ thuế nhà buôn
- Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là “li kim”. Thường dùng tắt một chữ “li”.
Từ điển phổ thông
- 1. sửa sang
- 2. tỷ lệ lãi
- 3. cai trị
Từ điển Thiều Chửu
- Sửa sang. Như li chánh văn thể 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
- Li, lai. Ðơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%. Mười lai là một phân.
- Cai trị.
- Cho.
- Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là li kim, thường dùng tắt một chữ li.
- Một âm là hi. Phúc. Cùng nghĩa với chữ hi 禧.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ④ (văn) Chỉnh lí, điều khiển, sửa sang