- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
- Pinyin:
Chè
- Âm hán việt:
Triệt
- Nét bút:丶丶一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿲⺡育攵
- Thương hiệt:EYBK (水卜月大)
- Bảng mã:U+6F88
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 澈
-
Thông nghĩa
徹
-
Cách viết khác
𤁲
Ý nghĩa của từ 澈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 澈 (Triệt). Bộ Thuỷ 水 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. nước trong, 2. thấu suốt, Trong (nước), Suốt, thấu, Thông hiểu, hiểu rõ. Từ ghép với 澈 : 清澈 Trong vắt, trong suốt, “thanh triệt” 清澈 trong suốt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nước trong
- 2. thấu suốt
Từ điển Thiều Chửu
- Nước lắng trong, trong suốt.
- Ðỗng triệt 洞澈 suốt thấu, hiểu rành mạch không còn ngờ vực gì nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Nước) trong
- 清澈 Trong vắt, trong suốt
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trong (nước)
- “thanh triệt” 清澈 trong suốt.
Động từ
* Thông hiểu, hiểu rõ
- “đỗng triệt” 洞澈 hiểu rành mạch. § Cũng viết là 洞徹.