- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
- Pinyin:
Lái
- Âm hán việt:
Lai
- Nét bút:一丨丨一ノ丶ノ丶丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹來
- Thương hiệt:TDOO (廿木人人)
- Bảng mã:U+840A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 萊
-
Giản thể
莱
-
Cách viết khác
郲
釐
𤲓
𦻣
Ý nghĩa của từ 萊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 萊 (Lai). Bộ Thảo 艸 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨丨一ノ丶ノ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: 4. họ Lai, Cỏ “lai” (Chenopodium album), “Lai bặc” 萊菔 (Semen Raphani) tức là “ba lặc” 蘿蔔. Từ ghép với 萊 : “thảo lai” 草萊 cỏ mọc ở trong ruộng lúa., Xem chữ “bặc” 蔔. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cỏ lai (mọc ở ruộng lúa)
- 2. ruộng bỏ hoang, cỏ dại
- 3. giẫy cỏ, nhổ cỏ
- 4. họ Lai
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ lai. Cỏ mọc ở trong ruộng lúa gọi là thảo lai 草萊.
- Lai bặc 萊菔 tức là ba lặc 蘿蔔. Xem chữ bặc 蔔.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cỏ “lai” (Chenopodium album)
- “thảo lai” 草萊 cỏ mọc ở trong ruộng lúa.
* “Lai bặc” 萊菔 (Semen Raphani) tức là “ba lặc” 蘿蔔