• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+10 nét)
  • Pinyin: Míng , Mǐng
  • Âm hán việt: Minh Mính Mịnh
  • Nét bút:丨フ一一丶フ丨フ一一丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰日冥
  • Thương hiệt:ABAC (日月日金)
  • Bảng mã:U+669D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 暝

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 暝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Minh, Mính, Mịnh). Bộ Nhật (+10 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: tối tăm, Tối tăm., Tối tăm, u ám, Tối (trời), Vào tối. Từ ghép với : Trời sắp tối Chi tiết hơn...

Minh
Mính

Từ điển phổ thông

  • tối tăm

Từ điển Thiều Chửu

  • Tối tăm.
  • Một âm là mính. Ðêm, tối.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Mặt trời lặn, trời tối, đêm

- Trời sắp tối

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tối tăm, u ám

- “Hành vân khứ hậu diêu san minh” (Mộc lan hoa ) Mây đi về phía sau núi xa u ám.

Trích: Trương Tiên

* Tối (trời)

- “Minh sắc nhập cao lâu, Hữu nhân lâu thượng sầu” , (Bồ tát man ) Màu trời tối vào lầu cao, Có người trên lầu buồn.

Trích: Lí Bạch

Động từ
* Vào tối

- “Yểm yểm nhật dục minh” (Tạp khúc ca từ thập tam ) Âm u ngày sắp tối.

Trích: Nhạc phủ thi tập

Từ điển Thiều Chửu

  • Tối tăm.
  • Một âm là mính. Ðêm, tối.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tối tăm, u ám

- “Hành vân khứ hậu diêu san minh” (Mộc lan hoa ) Mây đi về phía sau núi xa u ám.

Trích: Trương Tiên

* Tối (trời)

- “Minh sắc nhập cao lâu, Hữu nhân lâu thượng sầu” , (Bồ tát man ) Màu trời tối vào lầu cao, Có người trên lầu buồn.

Trích: Lí Bạch

Động từ
* Vào tối

- “Yểm yểm nhật dục minh” (Tạp khúc ca từ thập tam ) Âm u ngày sắp tối.

Trích: Nhạc phủ thi tập