- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Vũ 雨 (+8 nét)
- Pinyin:
Fēi
- Âm hán việt:
Phi
- Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨一一一丨一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱雨非
- Thương hiệt:MBLMY (一月中一卜)
- Bảng mã:U+970F
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 霏
Ý nghĩa của từ 霏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 霏 (Phi). Bộ Vũ 雨 (+8 nét). Tổng 16 nét but (一丶フ丨丶丶丶丶丨一一一丨一一一). Ý nghĩa là: Lả tả, mù mịt (mưa, tuyết), Lờ lững (dáng mây bay), Bay phiếu diễu, Khí mây, hơi nước. Từ ghép với 霏 : 雨雪其霏 Tuyết rơi lả tả (Thi Kinh)., 雨雪霏霏 Mưa tuyết tới tấp Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- lả tả, lã chã, lất phất (mưa, tuyết)
Từ điển Thiều Chửu
- Lả tả. Như Kinh Thi 詩經 nói vũ tuyết kì phi 雨雪其霏 mưa tuyết lả tả. Nguyễn Du 阮攸: Ngô thành bạc mộ thượng phi phi 梧城簿暮尙霏霏 (đến) thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Lả tả
- 雨雪其霏 Tuyết rơi lả tả (Thi Kinh).
* 霏霏phi phi [feifei] (văn) Tới tấp, tầm tã
- 雨雪霏霏 Mưa tuyết tới tấp
- 若 夫霪雨霏霏,連月不開 Đến như những lúc mưa dầm tầm tã, suốt tháng không tạnh (Phạm Trọng Yêm
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lả tả, mù mịt (mưa, tuyết)
- “Bắc phong kì dê, Vũ tuyết kì phi” 北風其喈, 雨雪其霏 (Bội phong 邶風, Bắc phong 北風) Gió bấc nhanh gấp, Mưa tuyết lả tả. Nguyễn Du 阮攸
Trích: Thi Kinh 詩經
* Lờ lững (dáng mây bay)
- “Vân hà thu tịch phi” 雲霞收夕霏 (Thạch bích tinh xá hoàn hồ trung tác 石壁精舍還湖中作) Ráng mây về chiều trôi lững lờ.
Trích: Tạ Linh Vận 謝靈運
Danh từ
* Khí mây, hơi nước
- “Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh” 若夫日出而林霏開, 雲歸而巖穴暝 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối.
Trích: Âu Dương Tu 歐陽修