- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
- Pinyin:
Lōu
, Lóu
, Lǒu
- Âm hán việt:
Lâu
- Nét bút:一丨一丨フ一一丨フ一丨フノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘婁
- Thương hiệt:QLWV (手中田女)
- Bảng mã:U+645F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 摟
Ý nghĩa của từ 摟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 摟 (Lâu). Bộ Thủ 手 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨一丨フ一一丨フ一丨フノ一). Ý nghĩa là: 2. ôm ấp, Kéo bè., Ôm ấp., Lôi kéo, tu tập, Gom, quơ lấy. Từ ghép với 摟 : 媽媽把孩子摟在懷裡 Mẹ ôm con vào lòng, 兩摟粗的大樹 Cây to đến hai ôm. Xem 摟 [lou]., 摟柴火 Quơ gom củi đóm, 摟起袖子 Xắn tay áo, 摟錢 Vơ vét tiền bạc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. kéo bè, kéo hội, gạ gẫm
- 2. ôm ấp
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (loại) Ôm
- 兩摟粗的大樹 Cây to đến hai ôm. Xem 摟 [lou].
* ⑤ (đph) Soát
- 摟算 Soát lại bản dự toán
- 把帳摟一摟 Soát lại sổ. Xem 摟 [lôu].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lôi kéo, tu tập
- “Ngũ Bá giả, lâu chư hầu dĩ phạt chư hầu giả dã” 五霸者, 摟諸侯以伐諸侯者也 (Cáo tử hạ 告子下) Ngũ Bá chính là kẻ tu tập các nước chư hầu để đánh lại các nước chư hầu đó vậy.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Gom, quơ lấy
- “lâu sài hỏa” 摟柴火 gom củi đóm.
* Xắn, xách
- “lâu khởi tụ tử” 摟起袖子 xắn tay áo.
* Vơ vét, bòn rút
- “lâu tiền” 摟錢 vơ vét tiền.
* Bao gồm, nắm giữ
- “lâu lãm” 摟攬 nắm giữ hết.
* Ôm ấp
- “Lã Bố hồi thân lâu bão Điêu Thuyền, dụng hảo ngôn an ủy” 呂布回身摟抱貂蟬, 用好言安慰 (Đệ bát hồi) Lã Bố quay mình ôm lấy Điêu Thuyền, lấy lời dỗ dành an ủi.
Trích: “lâu trụ” 摟住 ôm chặt lấy. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義