- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
- Pinyin:
Wèi
- Âm hán việt:
Uý
Uỷ
- Nét bút:フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱尉心
- Thương hiệt:SIP (尸戈心)
- Bảng mã:U+6170
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 慰
Ý nghĩa của từ 慰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 慰 (Uý, Uỷ). Bộ Tâm 心 (+11 nét). Tổng 15 nét but (フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 1. an ủi, 2. yên lòng, An ủi, vỗ về, Yên, yên lòng, 1. an ủi. Từ ghép với 慰 : 慰問病人 Thăm hỏi người bệnh, “hân úy” 欣慰 yên vui., 慰問病人 Thăm hỏi người bệnh, “hân úy” 欣慰 yên vui. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① An ủi, thăm hỏi
- 慰問病人 Thăm hỏi người bệnh
* ② Yên lòng, yên tâm
- 知你安全到達,甚慰 Biết anh đã đến nơi an toàn, (tôi) rất yên lòng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* An ủi, vỗ về
- “Hữu tử thất nhân, Mạc úy mẫu tâm” 有子七人, 莫慰母心 (Bội phong 邶風 Khải phong 凱風) Có bảy người con, Lại không an ủi được lòng mẹ.
Trích: “úy lạo” 慰勞 yên ủi. Thi Kinh 詩經
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① An ủi, thăm hỏi
- 慰問病人 Thăm hỏi người bệnh
* ② Yên lòng, yên tâm
- 知你安全到達,甚慰 Biết anh đã đến nơi an toàn, (tôi) rất yên lòng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* An ủi, vỗ về
- “Hữu tử thất nhân, Mạc úy mẫu tâm” 有子七人, 莫慰母心 (Bội phong 邶風 Khải phong 凱風) Có bảy người con, Lại không an ủi được lòng mẹ.
Trích: “úy lạo” 慰勞 yên ủi. Thi Kinh 詩經