- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Trĩ 豸 (+5 nét)
- Pinyin:
Diāo
- Âm hán việt:
Điêu
- Nét bút:ノ丶丶ノフノノフノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰豸召
- Thương hiệt:BHSHR (月竹尸竹口)
- Bảng mã:U+8C82
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 貂
Ý nghĩa của từ 貂 theo âm hán việt
貂 là gì? 貂 (điêu). Bộ Trĩ 豸 (+5 nét). Tổng 12 nét but (ノ丶丶ノフノノフノ丨フ一). Ý nghĩa là: con chồn, Một loài chuột to như con rái cá, đuôi to lông rậm dài hơn một tấc, sắc vàng và đen, sinh ở xứ rét, da nó làm áo mặc rất ấm, nên rất quý báu, Họ “Điêu”. Từ ghép với 貂 : “Điêu Thuyền” 貂蟬. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Một loài chuột to như con rái cá, đuôi to lông rậm dài hơn một tấc, sắc vàng và đen, sinh ở xứ rét, da nó làm áo mặc rất ấm, nên rất quý báu. Lối phục sức nhà Hán, mũ của quan Thị-trung thường-thị đều cắm đuôi con điêu, đúc con ve vàng đeo vào cho đẹp, vì thế gọi các kẻ quyền quý là nhị điêu 珥貂, hoạn quan gọi là điêu đang 貂璫.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một loài chuột to như con rái cá, đuôi to lông rậm dài hơn một tấc, sắc vàng và đen, sinh ở xứ rét, da nó làm áo mặc rất ấm, nên rất quý báu
Từ ghép với 貂