• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
  • Pinyin: Hàn
  • Âm hán việt: Hám
  • Nét bút:一丨一一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘感
  • Thương hiệt:QIRP (手戈口心)
  • Bảng mã:U+64BC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 撼

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 撼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hám). Bộ Thủ (+13 nét). Tổng 16 nét but (フノ). Ý nghĩa là: lay, động, Lay, rung, dao động, Khuyến khích, cổ động, xúi giục. Từ ghép với : Rung chuyển trời đất, Chuồn chuồn đòi lay cột đá. Chi tiết hơn...

Hám

Từ điển phổ thông

  • lay, động

Từ điển Thiều Chửu

  • Lay, như nói những người không biết tự lường sức mình gọi là thanh đình hám thạch trụ chuồn chuồn lay cột đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lay, rung

- Rung chuyển trời đất

- Chuồn chuồn đòi lay cột đá.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lay, rung, dao động

- “Tây phong hám thụ hưởng đề tranh” 西 (Thu dạ khách cảm ) Gió tây rung cây âm vang như tiếng vàng tiếng sắt.

Trích: “thanh đình hám thạch trụ” chuồn chuồn lay cột đá (nói những người không biết tự lượng sức mình). Nguyễn Trãi

* Khuyến khích, cổ động, xúi giục