- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
- Pinyin:
Zhuó
- Âm hán việt:
Chước
- Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰火勺
- Thương hiệt:FPI (火心戈)
- Bảng mã:U+707C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 灼
Ý nghĩa của từ 灼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 灼 (Chước). Bộ Hoả 火 (+3 nét). Tổng 7 nét but (丶ノノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: đốt, nướng, Ðốt, nướng., Cháy, đốt, nướng, Chiếu sáng, Sáng tỏ, rực rỡ. Từ ghép với 灼 : 心如火灼 Ruột như lửa cháy, 灼傷 Cháy bỏng, bỏng, 眞知灼見 Hiểu biết thâm thuý, biết rõ hẳn hoi, “bị hỏa chước thương” 被火灼傷 bị lửa đốt phỏng., “tiêu chước” 焦灼 sốt ruột. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðốt, nướng.
- Sáng tỏ, tỏ rõ.
- Rờ rỡ, cái vẻ hoa nở tốt tươi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Lửa) cháy, nướng, đốt
- 心如火灼 Ruột như lửa cháy
- 灼傷 Cháy bỏng, bỏng
* 灼見chước kiến [zhuójiàn] Thấy rõ, biết rõ, nhận thức rõ ràng
- 眞知灼見 Hiểu biết thâm thuý, biết rõ hẳn hoi
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cháy, đốt, nướng
- “bị hỏa chước thương” 被火灼傷 bị lửa đốt phỏng.
* Chiếu sáng
- “Dĩ chúc chước chi, cụ hữu dã khuyển lưu trù hạ” 以燭灼之, 懼有野犬留廚下 (Đạo hữu đồ vi tặc 盜有徒為賊) Lấy đuốc soi sáng, sợ có chó đồng hoang ở lại nhà bếp.
Trích: Từ Kha 徐珂
Tính từ
* Sáng tỏ, rực rỡ
- “Chước nhược phù cừ xuất lục ba” 灼若芙蕖出淥波 (Lạc thần phú 洛神賦) Rực rỡ như hoa sen hiện ra trên sóng nước trong.
Trích: “chân tri chước kiến” 真知灼見 cái biết thật, sự thấy rõ. Tào Thực 曹植
* Gấp vội
- “tiêu chước” 焦灼 sốt ruột.