• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
  • Pinyin: è
  • Âm hán việt: Ác
  • Nét bút:一丨一フフ一丨一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱亞土
  • Thương hiệt:MMG (一一土)
  • Bảng mã:U+580A
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 堊

  • Cách viết khác

    𡌥

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 堊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ác). Bộ Thổ (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. trát bùn, Trát bùn., Đất thó trắng, Phiếm chỉ đất màu, dùng để bôi trát được, Tô, trát. Chi tiết hơn...

Ác

Từ điển phổ thông

  • 1. đất thó trắng, đất sét trắng
  • 2. trát bùn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðất mùi, đất thó trắng.
  • Trát bùn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đất thó trắng

- “Tượng Thạch vận cân thành phong, thính nhi trác chi, tận ác nhi tị bất thương” , , (Từ vô quỷ ) Phó Thạch vung búa thành gió (vù vù), nghe tiếng mà đẽo, hết đất thó trắng mà mũi không bị chạm sứt.

Trích: Trang Tử

* Phiếm chỉ đất màu, dùng để bôi trát được

- “Hựu đông tam thập ngũ lí, viết Thông Lung chi san, kì trung đa đại cốc, thị đa bạch ác, hắc, thanh, hoàng ác” , , , , , , (Trung san kinh ) Lại về phía đông ba mươi lăm dặm, gọi là núi Thông Lung, ở trong đó có nhiều hang lớn, phần nhiều là đất trắng, đất đen, xanh, vàng.

Trích: San hải kinh

Động từ
* Tô, trát

- “Tự thị ác bích thanh trần” (A Hà ) Từ đấy tô tường quét bụi.

Trích: Liêu trai chí dị