Các biến thể (Dị thể) của 堊
亞 埡 聖 𡌥
垩
Đọc nhanh: 堊 (ác). Bộ Thổ 土 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一フフ一丨一一丨一). Ý nghĩa là: 2. trát bùn, Trát bùn., Đất thó trắng, Phiếm chỉ đất màu, dùng để bôi trát được, Tô, trát. Chi tiết hơn...
- “Hựu đông tam thập ngũ lí, viết Thông Lung chi san, kì trung đa đại cốc, thị đa bạch ác, hắc, thanh, hoàng ác” 又東三十五里, 曰蔥聾之山, 其中多大谷, 是多白堊, 黑, 青, 黃堊 (Trung san kinh 中山經) Lại về phía đông ba mươi lăm dặm, gọi là núi Thông Lung, ở trong đó có nhiều hang lớn, phần nhiều là đất trắng, đất đen, xanh, vàng.