• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+10 nét)
  • Pinyin: Shà , Xià
  • Âm hán việt: Hạ
  • Nét bút:丶一ノ一ノ丨フ一一一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸广夏
  • Thương hiệt:IMUE (戈一山水)
  • Bảng mã:U+5EC8
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 廈

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠩴 𢇗 𢌂 𢌉 𤹉

Ý nghĩa của từ 廈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hạ). Bộ Nghiễm 广 (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Nhà cao lớn, Mái hiên cao ở mặt sau nhà. Từ ghép với : Lầu cao nhà rộng. Xem [xià] (bộ ). Chi tiết hơn...

Hạ

Từ điển phổ thông

  • từ gọi chung chỉ nhà ở

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái nhà, tiếng gọi chung về nhà ở.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ngôi nhà lớn

- Lầu cao nhà rộng. Xem [xià] (bộ ).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà cao lớn

- “An đắc quảng hạ thiên vạn gian, Đại tí thiên hạ hàn sĩ câu hoan nhan” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) Mong sao có được ngàn vạn gian nhà lớn, Để giúp cho các hàn sĩ trong thiên hạ đều được vui vẻ mặt mày.

Trích: “cao lâu đại hạ” lầu cao nhà lớn. Đỗ Phủ

* Mái hiên cao ở mặt sau nhà

- “tiền lang hậu hạ” hành lang trước mái hiên sau.