Đọc nhanh:廈 (Hạ). Bộ Nghiễm 广 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶一ノ一ノ丨フ一一一ノフ丶). Ý nghĩa là: Nhà cao lớn, Mái hiên cao ở mặt sau nhà. Từ ghép với 廈 : 高樓大廈 Lầu cao nhà rộng. Xem 廈 [xià] (bộ 厂). Chi tiết hơn...
- “An đắc quảng hạ thiên vạn gian, Đại tí thiên hạ hàn sĩ câu hoan nhan” 安得廣廈千萬間, 大庇天下寒士俱歡顏 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Mong sao có được ngàn vạn gian nhà lớn, Để giúp cho các hàn sĩ trong thiên hạ đều được vui vẻ mặt mày.
Trích: “cao lâu đại hạ” 高樓大廈 lầu cao nhà lớn. Đỗ Phủ 杜甫
* Mái hiên cao ở mặt sau nhà
- “tiền lang hậu hạ” 前廊後廈 hành lang trước mái hiên sau.