- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
- Pinyin:
Qiān
- Âm hán việt:
Khiên
- Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱𡨄手
- Thương hiệt:JTCQ (十廿金手)
- Bảng mã:U+6434
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 搴
-
Cách viết khác
㩃
攐
攓
𢶊
𢷘
𢺦
Ý nghĩa của từ 搴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 搴 (Khiên). Bộ Thủ 手 (+10 nét). Tổng 14 nét but (丶丶フ一一丨丨一ノ丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: Nhổ lấy, kéo lên, co lại, khiêng, vác, vén, Họ “Khiên”. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhổ lấy, kéo lên, co lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhổ lấy, kéo lên, co lại, khiêng, vác, vén
- “Hốt hữu nhân khiên liêm nhập” 忽有人搴簾入 (Lục phán 陸判) Chợt có người vén rèm vào.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異