- Tổng số nét:24 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+18 nét)
- Pinyin:
Dù
- Âm hán việt:
Đố
- Nét bút:一丨フ一丨丶フ一ノ丨フ一丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:JBMRI (十月一口戈)
- Bảng mã:U+8839
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 蠹
-
Cách viết khác
螙
蠧
𡕎
𥑟
𥗤
𧉓
𧋌
𧓜
𧔬
𧔵
𧖌
Ý nghĩa của từ 蠹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蠹 (đố). Bộ Trùng 虫 (+18 nét). Tổng 24 nét but (一丨フ一丨丶フ一ノ丨フ一丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: con mọt, Con mọt., Phơi sách., Con mọt, Kẻ ăn mòn, làm tổn hại. Từ ghép với 蠹 : 國蠹 Sâu dân mọt nước, 流水不腐,戶樞不蠹 Nước chảy không thối, nõ cửa không mọt, “mộc đố” 木蠹 mọt gỗ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con mọt.
- Lấy hao tiền của, như quốc đố 國蠹 kẻ ăn hại của nhà nước, mọt nước.
- Phơi sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Ăn mòn, làm hỏng
- 流水不腐,戶樞不蠹 Nước chảy không thối, nõ cửa không mọt
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Kẻ ăn mòn, làm tổn hại
- “Binh dân chi tàn dã, tài dụng chi đố” 兵民之殘也, 財用之蠹 (Tương Công nhị thập hữu thất niên 襄公二十有七年) Bọn tàn hại quân dân và hao tán tiền của.
Trích: “quốc đố” 國蠹 kẻ ăn hại nước. Tả truyện 左傳
Động từ
* Ăn mòn, đục khoét, hư hại
- “Lưu thủy bất hủ, hộ xu bất đố” 流水不腐, 戶樞不蠹 (Quý xuân 季春) Nước chảy không mục, then cửa không mọt.
Trích: Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋