• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
  • Pinyin: Gǎo , Hào
  • Âm hán việt: Cảo Hạo
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丶一丨フ一丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金高
  • Thương hiệt:CYRB (金卜口月)
  • Bảng mã:U+93AC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鎬

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鎬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cảo, Hạo). Bộ Kim (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Kinh đô nhà “Chu” ngày xưa, 1. sáng loá, Kinh đô nhà “Chu” ngày xưa. Chi tiết hơn...

Cảo
Hạo

Từ điển phổ thông

  • chọn lựa kỹ lưỡng

Từ điển Thiều Chửu

  • Kinh đô nhà Chu ngày xưa. Ta quen đọc là chữ cảo.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Kinh đô nhà “Chu” ngày xưa

Từ điển phổ thông

  • 1. sáng loá
  • 2. kinh đô đời nhà Chu (nay thuộc phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Kinh đô nhà Chu ngày xưa. Ta quen đọc là chữ cảo.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Kinh đô nhà “Chu” ngày xưa