Đọc nhanh: 阴事 (âm sự). Ý nghĩa là: Việc bí mật; sự tình ẩn kín. ◇Sử Kí 史記: Thần chi khách hữu năng tham đắc Triệu vương âm sự giả; Triệu vương sở vi; khách triếp dĩ báo thần; thần dĩ thử tri chi 臣之客有能探得趙王陰事者; 趙王所為; 客輒以報臣; 臣以此知之 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Khách của thần có người dò biết được những việc bí mật của vua Triệu. Vua Triệu làm gì thì người khách ấy báo ngay với thần; cho nên thần biết. Việc trong cung của vua và các phi. Việc dùng khí âm; chỉ khí âm giữ địa vị chủ yếu. ◇Lí Hiền 李賢: Lập đông chi hậu; thịnh đức tại thủy; âm khí dụng sự; cố viết âm sự 立冬之後; 盛德在水; 陰氣用事; 故曰陰事 (Chú 注)..
Ý nghĩa của 阴事 khi là Danh từ
✪ Việc bí mật; sự tình ẩn kín. ◇Sử Kí 史記: Thần chi khách hữu năng tham đắc Triệu vương âm sự giả; Triệu vương sở vi; khách triếp dĩ báo thần; thần dĩ thử tri chi 臣之客有能探得趙王陰事者; 趙王所為; 客輒以報臣; 臣以此知之 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Khách của thần có người dò biết được những việc bí mật của vua Triệu. Vua Triệu làm gì thì người khách ấy báo ngay với thần; cho nên thần biết. Việc trong cung của vua và các phi. Việc dùng khí âm; chỉ khí âm giữ địa vị chủ yếu. ◇Lí Hiền 李賢: Lập đông chi hậu; thịnh đức tại thủy; âm khí dụng sự; cố viết âm sự 立冬之後; 盛德在水; 陰氣用事; 故曰陰事 (Chú 注).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴事
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
阴›