Đọc nhanh: 更事 (canh sự). Ý nghĩa là: Từng trải việc đời. ◇Tùy Thư 隋書: Ngô nhi kí thiếu; canh sự vị đa 吾兒既少; 更事未多 (Lí Hùng truyện 李雄傳) Con ta còn trẻ; chưa nhiều từng trải việc đời. Sự thường. ◇Sử Kí 史記: Cơ nhương canh sự nhĩ; bất khả bất dữ 饑穰更事耳; 不可不與 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Đói kém hay được mùa là sự thường thôi; không thể không cho (nước Tần bị hạn hán đến xin thóc). Kiếm chuyện nữa; gây hấn lần nữa. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: Tần phi vô sự chi quốc dã; Hàn vong chi hậu; tất tương canh sự 秦非無事之國也; 韓亡之後; 必將更事 (Chu Kỉ vị Ngụy vương chương 朱己謂魏王章) Tần chẳng phải là nước không hay sinh sự; sau khi nước Hàn mất; ắt sẽ gây hấn nữa..
Ý nghĩa của 更事 khi là Động từ
✪ Từng trải việc đời. ◇Tùy Thư 隋書: Ngô nhi kí thiếu; canh sự vị đa 吾兒既少; 更事未多 (Lí Hùng truyện 李雄傳) Con ta còn trẻ; chưa nhiều từng trải việc đời. Sự thường. ◇Sử Kí 史記: Cơ nhương canh sự nhĩ; bất khả bất dữ 饑穰更事耳; 不可不與 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Đói kém hay được mùa là sự thường thôi; không thể không cho (nước Tần bị hạn hán đến xin thóc). Kiếm chuyện nữa; gây hấn lần nữa. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: Tần phi vô sự chi quốc dã; Hàn vong chi hậu; tất tương canh sự 秦非無事之國也; 韓亡之後; 必將更事 (Chu Kỉ vị Ngụy vương chương 朱己謂魏王章) Tần chẳng phải là nước không hay sinh sự; sau khi nước Hàn mất; ắt sẽ gây hấn nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更事
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 更正 启事
- đính chính thông báo
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 我 需要 学习 更 多 的 本事
- Tôi cần học thêm nhiều kỹ năng.
- 人事 更迭
- thay đổi nhân sự
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 每个 趣事 都 让 聚会 更加 欢乐
- Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.
- 这件 事 更加 重要 了
- Việc này càng quan trọng hơn.
- 故事 续篇 更加 吸引 人
- Phần tiếp của câu chuyện hấp dẫn hơn.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
更›