Đọc nhanh: 酗酒滋事 (hú tửu tư sự). Ý nghĩa là: say rượu đánh nhau, say xỉn và cãi vã.
Ý nghĩa của 酗酒滋事 khi là Động từ
✪ say rượu đánh nhau
drunken fighting
✪ say xỉn và cãi vã
to get drunk and quarrel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酗酒滋事
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 酗酒滋事
- say rượu sinh sự.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 常常 酗酒
- Anh ấy thường xuyên say rượu.
- 他 酗酒 成瘾
- Anh ấy nát rượu.
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 他 因 酗酒 离婚
- Anh ấy ly hôn vì say rượu.
- 酗酒 后 他 记不住 事情
- Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 你 跟 罗伯茨 说 了 我 喝酒 的 事
- Bạn đã nói với Roberts rằng tôi đang uống rượu.
- 酗酒 寻衅 会 引发 争斗
- Nát rượu gây gổ sẽ dẫn đến đánh nhau.
- 酗酒 对 身体 很 不好
- Say rượu rất có hại cho cơ thể.
- 酗酒 者 不许 开车
- Những người bợm rượu không được phép lái xe.
- 他 酗酒 越来越 成问题 了
- Việc anh ta say rượu ngày càng trở thành một vấn đề.
- 我 向 同事 敬酒
- Tôi kính rượu đồng nghiệp.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 他 父亲 因为 酗酒 去世 了
- Bố anh ấy đã qua đời vì uống rượu quá nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酗酒滋事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酗酒滋事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
滋›
酒›
酗›