Đọc nhanh: 器重 (khí trọng). Ý nghĩa là: coi trọng; xem trọng; được trọng dụng; khí trọng. Ví dụ : - 他的工作能力强,又要求进步,领导上很器重他。 năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Ý nghĩa của 器重 khi là Động từ
✪ coi trọng; xem trọng; được trọng dụng; khí trọng
(长辈对晚辈,上级对下级) 看重;看视
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器重
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 脾脏 是 重要 脏器
- Lá lách là một cơ quan quan trọng.
- 心脏 是 重要 器官
- Tim là cơ quan quan trọng.
- 肝脏 是 人体 的 重要 器官
- Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể người.
- 贵重 仪器
- máy móc quý giá
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 老板 很 器重 他 的 才能
- Ông chủ rất coi trọng tài năng của anh ấy.
- 这些 器材 非常 重要
- Những thiết bị này rất quan trọng.
- 这个 容器 很 重
- Cái bình chứa này rất nặng.
- 肝是 人体 的 重要 器官
- Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 皮肤 是 重要 的 感觉器官
- Da là cơ quan cảm giác quan trọng.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
- 老师 格外 器重 这位 学生
- Giáo viên đặc biệt coi trọng học sinh này.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 器重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 器重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
重›