回避 huíbì

Từ hán việt: 【hồi tị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回避" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi tị). Ý nghĩa là: tránh; né tránh; trốn tránh; lánh đi; chạy mặt, lẩn tránh; né tránh (nhân viên thẩm phán không truy cứu vụ án vì lợi hại cá nhân). Ví dụ : - 。 Anh ta luôn tránh né vấn đề.. - 。 Anh ấy cố gắng tránh né trách nhiệm.. - 。 Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回避 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 回避 khi là Động từ

tránh; né tránh; trốn tránh; lánh đi; chạy mặt

躲避;避开

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 回避 huíbì 问题 wèntí

    - Anh ta luôn tránh né vấn đề.

  • - 试图 shìtú 回避 huíbì 责任 zérèn

    - Anh ấy cố gắng tránh né trách nhiệm.

  • - 回避 huíbì 面对现实 miànduìxiànshí

    - Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lẩn tránh; né tránh (nhân viên thẩm phán không truy cứu vụ án vì lợi hại cá nhân)

法律上特指跟案件或案件当事人有利害关系的司法人员等不参与该案件的诉讼事宜

Ví dụ:
  • - 法官 fǎguān 回避 huíbì 处理 chǔlǐ 案件 ànjiàn

    - Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.

  • - 律师 lǜshī yīn 利益冲突 lìyìchōngtū 回避 huíbì 案件 ànjiàn

    - Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.

  • - 回避 huíbì 案件 ànjiàn 保证 bǎozhèng 审判 shěnpàn 公正 gōngzhèng

    - Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回避

回避 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 回避 huíbì le 敏感 mǐngǎn de 议题 yìtí

    - Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.

  • - 回避 huíbì le 老板 lǎobǎn de 谈话 tánhuà

    - Cô ấy lẩn tránh cuộc trò chuyện với sếp.

是 + 无法/不容 + 回避 + 的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 无法 wúfǎ 回避 huíbì de 问题 wèntí

    - Đây là vấn đề không thể lẩn tránh.

  • - 这是 zhèshì 不容 bùróng 回避 huíbì de 现实 xiànshí

    - Đây là thực tế không thể trốn tránh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回避

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 法官 fǎguān 回避 huíbì 处理 chǔlǐ 案件 ànjiàn

    - Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.

  • - 回避 huíbì 案件 ànjiàn 保证 bǎozhèng 审判 shěnpàn 公正 gōngzhèng

    - Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.

  • - 律师 lǜshī yīn 利益冲突 lìyìchōngtū 回避 huíbì 案件 ànjiàn

    - Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.

  • - 回避 huíbì 面对现实 miànduìxiànshí

    - Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.

  • - 回避 huíbì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy tránh câu hỏi này.

  • - 试图 shìtú 回避 huíbì 责任 zérèn

    - Anh ấy cố gắng tránh né trách nhiệm.

  • - 总是 zǒngshì 回避 huíbì 问题 wèntí

    - Anh ta luôn tránh né vấn đề.

  • - 回避 huíbì le de 目光 mùguāng

    - Anh ấy đã tránh ánh mắt của tôi.

  • - zài 回避 huíbì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đang trốn tránh vấn đề này.

  • - 这是 zhèshì 不容 bùróng 回避 huíbì de 现实 xiànshí

    - Đây là thực tế không thể trốn tránh.

  • - 这是 zhèshì 无法 wúfǎ 回避 huíbì de 问题 wèntí

    - Đây là vấn đề không thể lẩn tránh.

  • - 他们 tāmen 回避 huíbì le 敏感 mǐngǎn de 议题 yìtí

    - Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.

  • - 回避 huíbì le 老板 lǎobǎn de 谈话 tánhuà

    - Cô ấy lẩn tránh cuộc trò chuyện với sếp.

  • - 这篇 zhèpiān 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 令人 lìngrén 失望 shīwàng 回避 huíbì le 所有 suǒyǒu 主要 zhǔyào de 问题 wèntí

    - Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.

  • - 刻意 kèyì 回避 huíbì le 这个 zhègè 话题 huàtí

    - Anh ấy cố tình né tránh chủ đề này.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回避

Hình ảnh minh họa cho từ 回避

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回避 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao