Đọc nhanh: 回避 (hồi tị). Ý nghĩa là: tránh; né tránh; trốn tránh; lánh đi; chạy mặt, lẩn tránh; né tránh (nhân viên thẩm phán không truy cứu vụ án vì lợi hại cá nhân). Ví dụ : - 他总是回避问题。 Anh ta luôn tránh né vấn đề.. - 他试图回避责任。 Anh ấy cố gắng tránh né trách nhiệm.. - 她回避面对现实。 Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.
Ý nghĩa của 回避 khi là Động từ
✪ tránh; né tránh; trốn tránh; lánh đi; chạy mặt
躲避;避开
- 他 总是 回避 问题
- Anh ta luôn tránh né vấn đề.
- 他 试图 回避 责任
- Anh ấy cố gắng tránh né trách nhiệm.
- 她 回避 面对现实
- Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lẩn tránh; né tránh (nhân viên thẩm phán không truy cứu vụ án vì lợi hại cá nhân)
法律上特指跟案件或案件当事人有利害关系的司法人员等不参与该案件的诉讼事宜
- 法官 回避 处理 此 案件
- Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回避
✪ 回避 + Tân ngữ
cụm động tân
- 他们 回避 了 敏感 的 议题
- Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.
- 她 回避 了 与 老板 的 谈话
- Cô ấy lẩn tránh cuộc trò chuyện với sếp.
✪ 是 + 无法/不容 + 回避 + 的
- 这是 无法 回避 的 问题
- Đây là vấn đề không thể lẩn tránh.
- 这是 不容 回避 的 现实
- Đây là thực tế không thể trốn tránh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回避
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 法官 回避 处理 此 案件
- Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 她 回避 面对现实
- Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.
- 他 回避 这个 问题
- Anh ấy tránh câu hỏi này.
- 他 试图 回避 责任
- Anh ấy cố gắng tránh né trách nhiệm.
- 他 总是 回避 问题
- Anh ta luôn tránh né vấn đề.
- 他 回避 了 我 的 目光
- Anh ấy đã tránh ánh mắt của tôi.
- 他 在 回避 这个 问题
- Anh ấy đang trốn tránh vấn đề này.
- 这是 不容 回避 的 现实
- Đây là thực tế không thể trốn tránh.
- 这是 无法 回避 的 问题
- Đây là vấn đề không thể lẩn tránh.
- 他们 回避 了 敏感 的 议题
- Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.
- 她 回避 了 与 老板 的 谈话
- Cô ấy lẩn tránh cuộc trò chuyện với sếp.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 他 刻意 回避 了 这个 话题
- Anh ấy cố tình né tránh chủ đề này.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回避
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回避 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
避›