崇尚 chóngshàng

Từ hán việt: 【sùng thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "崇尚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sùng thượng). Ý nghĩa là: tôn trọng; coi trọng; tôn kính; giữ gìn; duy trì; tôn sùng; chiều theo; chiều ý. Ví dụ : - 。 Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.. - 。 Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.. - 。 Chúng tôi coi trọng sự công bằng và chính nghĩa.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 崇尚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 崇尚 khi là Động từ

tôn trọng; coi trọng; tôn kính; giữ gìn; duy trì; tôn sùng; chiều theo; chiều ý

推崇;注重

Ví dụ:
  • - 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 独立 dúlì

    - Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.

  • - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 诚信 chéngxìn 友善 yǒushàn

    - Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.

  • - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 公平 gōngpíng 正义 zhèngyì

    - Chúng tôi coi trọng sự công bằng và chính nghĩa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇尚

  • - 释子 shìzǐ ( 和尚 héshàng )

    - sư; hoà thượng.

  • - 健康 jiànkāng 尚未 shàngwèi 恢复 huīfù

    - Sức khoẻ chưa hồi phục.

  • - 老衲 lǎonà ( 老和尚 lǎohéshàng )

    - sư già đây; lão nạp đây.

  • - 和尚 héshàng zài 香炉 xiānglú 焚上 fénshàng 一柱 yīzhù xiāng

    - Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.

  • - de 服饰 fúshì hěn 时尚 shíshàng

    - Trang phục của cô ấy rất thời trang.

  • - 他们 tāmen 装饰 zhuāngshì 相当 xiāngdāng 时尚 shíshàng

    - Họ trang trí khá phong cách.

  • - 游方 yóufāng 和尚 héshàng

    - hoà thượng đi vân du bốn phương.

  • - 穷游 qióngyóu 一种 yīzhǒng 时尚 shíshàng de 旅游 lǚyóu 方式 fāngshì

    - Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.

  • - 人体 réntǐ de 奥秘 àomì 尚待 shàngdài 发现 fāxiàn

    - Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.

  • - 医德 yīdé 高尚 gāoshàng

    - y đức cao thượng

  • - 品德高尚 pǐndégāoshàng

    - đức tính cao thượng

  • - 和尚 héshàng 领儿 lǐngér

    - cổ áo cà sa.

  • - 舞龙 wǔlóng 源自 yuánzì 古人 gǔrén 对龙 duìlóng de 崇拜 chóngbài

    - Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.

  • - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 平等 píngděng

    - Chúng tôi tôn sùng tự do và bình đẳng.

  • - 现在 xiànzài 崇尚 chóngshàng 言论自由 yánlùnzìyóu

    - Đây là vấn đề tự do ngôn luận.

  • - 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 独立 dúlì

    - Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.

  • - 崇尚 chóngshàng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Cô ấy tôn sùng văn hóa truyền thống.

  • - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 诚信 chéngxìn 友善 yǒushàn

    - Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.

  • - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 公平 gōngpíng 正义 zhèngyì

    - Chúng tôi coi trọng sự công bằng và chính nghĩa.

  • - zhè kuǎn 鞋子 xiézi shì 今年 jīnnián de 时尚 shíshàng

    - Giày này đang là mốt năm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崇尚

Hình ảnh minh họa cho từ 崇尚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崇尚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóng
    • Âm hán việt: Sùng
    • Nét bút:丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UJMF (山十一火)
    • Bảng mã:U+5D07
    • Tần suất sử dụng:Cao