Đọc nhanh: 崇尚 (sùng thượng). Ý nghĩa là: tôn trọng; coi trọng; tôn kính; giữ gìn; duy trì; tôn sùng; chiều theo; chiều ý. Ví dụ : - 他崇尚自由和独立。 Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.. - 我们崇尚诚信和友善。 Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.. - 我们崇尚公平与正义。 Chúng tôi coi trọng sự công bằng và chính nghĩa.
Ý nghĩa của 崇尚 khi là Động từ
✪ tôn trọng; coi trọng; tôn kính; giữ gìn; duy trì; tôn sùng; chiều theo; chiều ý
推崇;注重
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 我们 崇尚 诚信 和 友善
- Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.
- 我们 崇尚 公平 与 正义
- Chúng tôi coi trọng sự công bằng và chính nghĩa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇尚
- 释子 ( 和尚 )
- sư; hoà thượng.
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 老衲 ( 老和尚 )
- sư già đây; lão nạp đây.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 她 的 服饰 很 时尚
- Trang phục của cô ấy rất thời trang.
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 游方 和尚
- hoà thượng đi vân du bốn phương.
- 穷游 , 一种 时尚 的 旅游 方式
- Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 医德 高尚
- y đức cao thượng
- 品德高尚
- đức tính cao thượng
- 和尚 领儿
- cổ áo cà sa.
- 舞龙 源自 古人 对龙 的 崇拜
- Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.
- 我们 崇尚 自由 与 平等
- Chúng tôi tôn sùng tự do và bình đẳng.
- 现在 崇尚 言论自由
- Đây là vấn đề tự do ngôn luận.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 她 崇尚 传统 文化
- Cô ấy tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 我们 崇尚 诚信 和 友善
- Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.
- 我们 崇尚 公平 与 正义
- Chúng tôi coi trọng sự công bằng và chính nghĩa.
- 这 款 鞋子 是 今年 的 时尚
- Giày này đang là mốt năm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崇尚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崇尚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尚›
崇›