看重 kànzhòng

Từ hán việt: 【khán trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán trọng). Ý nghĩa là: coi trọng; đánh giá cao. Ví dụ : - 。 Tôi coi trọng sự chân thành của bạn bè.. - 。 Anh ấy coi trọng công việc của mình.. - 。 Cô ấy coi trọng hạnh phúc gia đình.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 看重 khi là Động từ

coi trọng; đánh giá cao

认为重要;重视

Ví dụ:
  • - 看重 kànzhòng 朋友 péngyou de 真诚 zhēnchéng

    - Tôi coi trọng sự chân thành của bạn bè.

  • - 看重 kànzhòng 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy coi trọng công việc của mình.

  • - 看重 kànzhòng 家庭 jiātíng de 幸福 xìngfú

    - Cô ấy coi trọng hạnh phúc gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看重

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 看见 kànjiàn le 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà

    - Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 看重 kànzhòng 女子 nǚzǐ de 贞节 zhēnjié

    - Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.

  • - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • - 看重 kànzhòng 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy coi trọng công việc của mình.

  • - kàn 这条 zhètiáo 新闻 xīnwén hěn 重要 zhòngyào

    - Tôi thấy tin tức này rất quan trọng.

  • - qǐng 同学 tóngxué zhe 体检表 tǐjiǎnbiǎo hǎo 朋友 péngyou 比一比 bǐyibǐ kàn shuí zhòng shuí qīng

    - Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.

  • - bié 重色轻友 zhòngsèqīngyǒu shì zhǐ 不要 búyào jiāng de 女友 nǚyǒu huò 男友 nányǒu kàn de 朋友 péngyou hái 重要 zhòngyào

    - Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.

  • - 看重 kànzhòng 家庭 jiātíng de 幸福 xìngfú

    - Cô ấy coi trọng hạnh phúc gia đình.

  • - 他病 tābìng 太重 tàizhòng le 看不到 kànbúdào 苏醒 sūxǐng de 迹象 jìxiàng

    - anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.

  • - 老太太 lǎotàitai 病重 bìngzhòng 眼看 yǎnkàn 不行 bùxíng le

    - bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi

  • - yào 尊重 zūnzhòng 不同 bùtóng de 看法 kànfǎ

    - Bạn nên tôn trọng ý kiến khác nhau.

  • - 看重 kànzhòng 朋友 péngyou de 真诚 zhēnchéng

    - Tôi coi trọng sự chân thành của bạn bè.

  • - cóng 健康 jiànkāng 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 饮食 yǐnshí hěn 重要 zhòngyào

    - Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.

  • - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

  • - 这里 zhèlǐ 看上去 kànshangqu shì 某种 mǒuzhǒng 重物 zhòngwù 造成 zàochéng de

    - Điều này có vẻ như nó được gây ra bởi một số loại vật nặng.

  • - kàn 心事重重 xīnshìchóngchóng de 样子 yàngzi zhēn 想来 xiǎnglái péi zhe

    - nhìn dáng vẻ tâm sự trùng trùng của cô ấy thực sự muốn đến bên cạnh cô ấy

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看重

Hình ảnh minh họa cho từ 看重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao