讲究 jiǎngjiu

Từ hán việt: 【giảng cứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲究" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảng cứu). Ý nghĩa là: chú ý; coi trọng; chú trọng; xem trọng, đẹp đẽ; sang trọng; lịch sự, tỉ mỉ; kỹ tính; đòi hỏi cao. Ví dụ : - 。 Học tập phải chú trọng phương pháp.. - 。 Chúng ta phải chú ý vệ sinh.. - 。 Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲究 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲究 khi là Động từ

chú ý; coi trọng; chú trọng; xem trọng

值得注意或推敲的内容。

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí yào 讲究 jiǎngjiu 方法 fāngfǎ

    - Học tập phải chú trọng phương pháp.

  • - 我们 wǒmen yào 讲究卫生 jiǎngjiuwèishēng

    - Chúng ta phải chú ý vệ sinh.

  • - 中国 zhōngguó 美食 měishí 讲究 jiǎngjiu 色香味 sèxiāngwèi

    - Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 讲究 khi là Tính từ

đẹp đẽ; sang trọng; lịch sự

精美

Ví dụ:
  • - 会场 huìchǎng 布置 bùzhì hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Hội trường bố trí rất đẹp đẽ.

  • - 穿着 chuānzhe 非常 fēicháng 讲究 jiǎngjiu

    - Anh ấy ăn mặc rất sang trọng.

tỉ mỉ; kỹ tính; đòi hỏi cao

对生活等方面要求高,追求高水平、高品质和细节

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 讲究 jiǎngjiu de rén

    - Anh ấy là một người kỹ tính.

  • - de 文章 wénzhāng 用词 yòngcí hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Bài văn của anh ấy dùng từ rất tỉ mỉ.

  • - tài 讲究 jiǎngjiu le

    - Bạn cũng kỹ tính quá rồi đấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 讲究 khi là Danh từ

nội dung, phương diện đáng được chú ý, coi trọng

值得特别注意的内容和方面

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí xiě 汉字 hànzì hěn yǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Học viết chữ Hán rất được coi trọng.

  • - 中国 zhōngguó rén 吃饭 chīfàn hěn yǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.

  • - gěi 小孩儿 xiǎoháier 名字 míngzi 大有 dàyǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 讲究

讲究 + Động từ

Ví dụ:
  • - tài 讲究 jiǎngjiu 穿 chuān le

    - Cô ấy quá chú trọng đến ăn mặc.

  • - 以前 yǐqián 婚姻 hūnyīn 讲究 jiǎngjiu 门当户对 méndànghùduì

    - Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.

Động từ + 得 + 很/特别 + 讲究

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 穿 chuān 这么 zhème 讲究 jiǎngjiu

    - Hôm nay cô ấy ăn mặc đẹp thế.

  • - de 房间 fángjiān 布置 bùzhì 非常 fēicháng 讲究 jiǎngjiu

    - Căn phòng của cô áy bố trí rất đẹp.

对... + 很/不 + 讲究

kỹ tính trong vấn đề nào đó

Ví dụ:
  • - duì 衣服 yīfú 不太 bùtài 讲究 jiǎngjiu

    - Tôi không quá kỹ tính về quần áo.

  • - 老张 lǎozhāng duì 招待 zhāodài 客人 kèrén hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Lão Trương rất kỹ tính trong việc tiếp khách.

很/大 + 有 + 讲究

Ví dụ:
  • - 写文章 xiěwénzhāng shì hěn yǒu 讲究 jiǎngjiu de

    - Viết văn rất được coi trọng.

  • - zài 餐桌上 cānzhuōshàng dào jiǔ hěn yǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Việc rót rượu trên bàn ăn rất được chú trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲究

  • - 古代 gǔdài 尸者 shīzhě 服饰 fúshì hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.

  • - gěi 小孩儿 xiǎoháier 名字 míngzi 大有 dàyǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.

  • - 这个 zhègè 茶叶罐 cháyèguàn de 装潢 zhuānghuáng hěn 讲究 jiǎngjiu

    - trang trí trên hộp trà này trông sang quá.

  • - 讲究 jiǎngjiu 排场 páichǎng

    - chú trọng đến vẻ hào nhoáng bên ngoài.

  • - 讲究 jiǎngjiu 外场 wàichǎng

    - cầu kỳ trong giao thiệp.

  • - 以前 yǐqián 婚姻 hūnyīn 讲究 jiǎngjiu 门当户对 méndànghùduì

    - Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.

  • - 讲究卫生 jiǎngjiuwèishēng

    - Giữ vệ sinh.

  • - 我们 wǒmen yào 讲究卫生 jiǎngjiuwèishēng

    - Chúng ta phải chú ý vệ sinh.

  • - 屋子 wūzi 布置 bùzhì dào shì tǐng 讲究 jiǎngjiu

    - Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.

  • - 古诗 gǔshī hěn 讲究 jiǎngjiu 韵律 yùnlǜ

    - Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.

  • - 讲究卫生 jiǎngjiuwèishēng 容易 róngyì 得病 débìng

    - không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.

  • - duì 衣服 yīfú 不太 bùtài 讲究 jiǎngjiu

    - Tôi không quá kỹ tính về quần áo.

  • - huì 写会 xiěhuì huà de rén dào tài 讲究 jiǎngjiu zhǐ de 好坏 hǎohuài

    - Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.

  • - 脱易 tuōyì ( 轻率 qīngshuài 讲究礼貌 jiǎngjiulǐmào )

    - khinh nhờn

  • - tài 讲究 jiǎngjiu le

    - Bạn cũng kỹ tính quá rồi đấy.

  • - tài 讲究 jiǎngjiu 穿 chuān le

    - Cô ấy quá chú trọng đến ăn mặc.

  • - 穿着 chuānzhe 非常 fēicháng 讲究 jiǎngjiu

    - Anh ấy ăn mặc rất sang trọng.

  • - 学习 xuéxí yào 讲究 jiǎngjiu 方法 fāngfǎ

    - Học tập phải chú trọng phương pháp.

  • - 会场 huìchǎng 布置 bùzhì hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Hội trường bố trí rất đẹp đẽ.

  • - de 房间 fángjiān 布置 bùzhì 非常 fēicháng 讲究 jiǎngjiu

    - Căn phòng của cô áy bố trí rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲究

Hình ảnh minh họa cho từ 讲究

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲究 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao