轻视 qīngshì

Từ hán việt: 【khinh thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轻视" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khinh thị). Ý nghĩa là: khinh thường; coi thường; xem thường; xem nhẹ. Ví dụ : - 。 Cô ấy đã coi thường nỗ lực của tôi.. - 。 Bạn đừng xem nhẹ lời của anh ấy.. - 。 Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轻视 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 轻视 khi là Động từ

khinh thường; coi thường; xem thường; xem nhẹ

不重视; 不认真对待

Ví dụ:
  • - 轻视 qīngshì le de 努力 nǔlì

    - Cô ấy đã coi thường nỗ lực của tôi.

  • - 不要 búyào 轻视 qīngshì 的话 dehuà

    - Bạn đừng xem nhẹ lời của anh ấy.

  • - 轻视 qīngshì le de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 轻视 với từ khác

忽视 vs 轻视

看不起 vs 轻视

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻视

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 妹妹 mèimei 一脸 yīliǎn 妒忌 dùjì 怒视 nùshì zhe 哥哥 gēge

    - cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - jué 不肯 bùkěn 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 轻轻 qīngqīng 摩着 mózhe de shǒu

    - Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - 心地 xīndì 轻松 qīngsōng

    - thoải mái trong lòng .

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - nín 太太 tàitai zhēn 年轻 niánqīng a

    - vợ của bạn trẻ quá!

  • - 性命 xìngmìng 不可 bùkě 轻视 qīngshì

    - Không thể xem nhẹ tính mạng.

  • - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

  • - 不要 búyào 轻易 qīngyì 轻视 qīngshì 别人 biérén

    - Bạn đừng tùy tiện đánh giá thấp người khác.

  • - 轻视 qīngshì le de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.

  • - 轻视 qīngshì le de 努力 nǔlì

    - Cô ấy đã coi thường nỗ lực của tôi.

  • - 不要 búyào 轻视 qīngshì 的话 dehuà

    - Bạn đừng xem nhẹ lời của anh ấy.

  • - 的话 dehuà 引得 yǐnde 大家 dàjiā dōu xiào le 室内 shìnèi de 空气 kōngqì 因此 yīncǐ 轻松 qīngsōng le 很多 hěnduō

    - Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轻视

Hình ảnh minh họa cho từ 轻视

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa