Đọc nhanh: 轻视 (khinh thị). Ý nghĩa là: khinh thường; coi thường; xem thường; xem nhẹ. Ví dụ : - 她轻视了我的努力。 Cô ấy đã coi thường nỗ lực của tôi.. - 你不要轻视他的话。 Bạn đừng xem nhẹ lời của anh ấy.. - 他轻视了我的意见。 Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.
Ý nghĩa của 轻视 khi là Động từ
✪ khinh thường; coi thường; xem thường; xem nhẹ
不重视; 不认真对待
- 她 轻视 了 我 的 努力
- Cô ấy đã coi thường nỗ lực của tôi.
- 你 不要 轻视 他 的话
- Bạn đừng xem nhẹ lời của anh ấy.
- 他 轻视 了 我 的 意见
- Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 轻视 với từ khác
✪ 忽视 vs 轻视
✪ 看不起 vs 轻视
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻视
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 心地 轻松
- thoải mái trong lòng .
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 您 太太 真 年轻 啊 !
- vợ của bạn trẻ quá!
- 性命 不可 轻视
- Không thể xem nhẹ tính mạng.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 你 不要 轻易 轻视 别人
- Bạn đừng tùy tiện đánh giá thấp người khác.
- 他 轻视 了 我 的 意见
- Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.
- 她 轻视 了 我 的 努力
- Cô ấy đã coi thường nỗ lực của tôi.
- 你 不要 轻视 他 的话
- Bạn đừng xem nhẹ lời của anh ấy.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm视›
轻›
Coi Khinh, Xem Nhẹ, Xem Thường
xem thường; khinh thường
Coi Khinh
Coi Thường
Khinh Thường, Khinh Thị
xem nhẹ; xem thường
Chểnh Mảng, Lo Là, Không Để Ý
Xem Nhẹ, Coi Thường
Kì Thị
coi khinh; xem thường; xem nhẹ
coi khinh; xem nhẹ; xem thường
phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ
Khinh Thường
xem nhẹ; khinh thường; xem thường; khinh miệtkhi thị
Thù Địch
xem thường; xem nhẹ; xem khinh; khinh miệtbỉ bạcthiển lậu; hèn mọn (khiêm ngữ)
Sơ Suất
khinh nhờn; không tôn trọng; báng bổ
Miệt Thị
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Nhổ Vào Mặt
xem thường; chán ghét; khinh ghét
mà coi thườngkhinh thường
đáng khinh; đê tiện; bần tiện; đáng khinh bỉ
coi thườngkhinh
Tôn Trọng
Khâm Phục
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Khâm Phục
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
nâng đỡ; cất nhắc
Coi Trọng, Chú Trọng
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
Coi Trọng, Đánh Giá Cao
quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Chú Ý, Coi Trọng, Xem Trọng
Chú Trọng
Chiêm Ngưỡng
Tôn Kính, Kính Trọng
Kính Phục, Quý Trọng
lọt mắt xanh; coi trọng; xem trọng