Đọc nhanh: 重视教育 (trọng thị giáo dục). Ý nghĩa là: căng thẳng giáo dục.
Ý nghĩa của 重视教育 khi là Từ điển
✪ căng thẳng giáo dục
to stress education
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重视教育
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 重视 学习
- coi trọng việc học
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 活动 涉及 的 问题 需要 重视
- Các vấn đề liên quan đến hoạt động cần được chú ý.
- 教育 扮演着 重要 角色
- Giáo dục đóng vai trò quan trọng.
- 道德教育 非常 重要
- Giáo dục đạo đức rất quan trọng.
- 教育 差距 需要 得到 重视
- Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.
- 越南人 历来 重视 教育
- Người Việt Nam từ trước đến nay luôn coi trọng giáo dục.
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 教育 被 认为 是 重要环节
- Giáo dục được coi là một phần quan trọng.
- 审美 教育 对 学生 很 重要
- Giáo dục thẩm mỹ rất quan trọng đối với học sinh.
- 教育 要 注重 实践经验
- Giáo dục cần chú trọng vào kinh nghiệm thực tiễn.
- 教育 在 社会 中 地位 重要
- Giáo dục có vị trí quan trọng trong xã hội.
- 教育 是 社会 的 重要 因素
- Giáo dục là yếu tố quan trọng của xã hội.
- 养育 子女 还 没有 得到 社会 的 充分 重视
- Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.
- 现代 的 教育 方法 更加 注重 实践
- Phương pháp giáo dục hiện đại chú trọng thực hành hơn.
- 教育 受到 政府 的 高度重视
- Giáo dục được chính phủ chú trọng.
- 学校 非常重视 体育
- Nhà trường rất coi trọng thể thao.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重视教育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重视教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
育›
视›
重›