重视教育 zhòngshì jiàoyù

Từ hán việt: 【trọng thị giáo dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重视教育" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng thị giáo dục). Ý nghĩa là: căng thẳng giáo dục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重视教育 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 重视教育 khi là Từ điển

căng thẳng giáo dục

to stress education

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重视教育

  • - 我们 wǒmen yào 教育 jiàoyù 敖不可长 àobùkězhǎng de 道理 dàoli

    - Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.

  • - 重视 zhòngshì 学习 xuéxí

    - coi trọng việc học

  • - 妈妈 māma 一辈子 yībèizi 致力于 zhìlìyú 农村 nóngcūn 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.

  • - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • - 活动 huódòng 涉及 shèjí de 问题 wèntí 需要 xūyào 重视 zhòngshì

    - Các vấn đề liên quan đến hoạt động cần được chú ý.

  • - 教育 jiàoyù 扮演着 bànyǎnzhe 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - Giáo dục đóng vai trò quan trọng.

  • - 道德教育 dàodéjiàoyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Giáo dục đạo đức rất quan trọng.

  • - 教育 jiàoyù 差距 chājù 需要 xūyào 得到 dédào 重视 zhòngshì

    - Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.

  • - 越南人 yuènánrén 历来 lìlái 重视 zhòngshì 教育 jiàoyù

    - Người Việt Nam từ trước đến nay luôn coi trọng giáo dục.

  • - 教育 jiàoyù 青年人 qīngniánrén 珍视 zhēnshì 今天 jīntiān de 美好生活 měihǎoshēnghuó

    - giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.

  • - 教育 jiàoyù bèi 认为 rènwéi shì 重要环节 zhòngyàohuánjié

    - Giáo dục được coi là một phần quan trọng.

  • - 审美 shěnměi 教育 jiàoyù duì 学生 xuésheng hěn 重要 zhòngyào

    - Giáo dục thẩm mỹ rất quan trọng đối với học sinh.

  • - 教育 jiàoyù yào 注重 zhùzhòng 实践经验 shíjiànjīngyàn

    - Giáo dục cần chú trọng vào kinh nghiệm thực tiễn.

  • - 教育 jiàoyù zài 社会 shèhuì zhōng 地位 dìwèi 重要 zhòngyào

    - Giáo dục có vị trí quan trọng trong xã hội.

  • - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì de 重要 zhòngyào 因素 yīnsù

    - Giáo dục là yếu tố quan trọng của xã hội.

  • - 养育 yǎngyù 子女 zǐnǚ hái 没有 méiyǒu 得到 dédào 社会 shèhuì de 充分 chōngfèn 重视 zhòngshì

    - Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.

  • - 现代 xiàndài de 教育 jiàoyù 方法 fāngfǎ 更加 gèngjiā 注重 zhùzhòng 实践 shíjiàn

    - Phương pháp giáo dục hiện đại chú trọng thực hành hơn.

  • - 教育 jiàoyù 受到 shòudào 政府 zhèngfǔ de 高度重视 gāodùzhòngshì

    - Giáo dục được chính phủ chú trọng.

  • - 学校 xuéxiào 非常重视 fēichángzhòngshì 体育 tǐyù

    - Nhà trường rất coi trọng thể thao.

  • - 对于 duìyú 人为 rénwéi 主体 zhǔtǐ de 美发业 měifàyè 来说 láishuō 教育 jiàoyù 训练 xùnliàn shì hěn 重要 zhòngyào de 课题 kètí

    - Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重视教育

Hình ảnh minh họa cho từ 重视教育

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重视教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao