Đọc nhanh: 正视 (chính thị). Ý nghĩa là: nhìn thẳng vào; không lẩn tránh; nghiêm chỉnh với, nhìn nhận. Ví dụ : - 正视现实 nhìn thẳng vào hiện thực. - 正视自己的缺点 nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.
Ý nghĩa của 正视 khi là Động từ
✪ nhìn thẳng vào; không lẩn tránh; nghiêm chỉnh với
用严肃认真的态度对待,不躲避,不敷衍
- 正视 现实
- nhìn thẳng vào hiện thực
- 正视 自己 的 缺点
- nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.
✪ nhìn nhận
表示肯定, 同意, 认可
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正视
- 《 阿 Q 正传 》
- AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 正视 现实
- nhìn thẳng vào hiện thực
- 正视 自己 的 缺点
- nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.
- 领导 正在 视察 工厂
- Lãnh đạo đang thị sát nhà máy.
- 他 正在 看电视 呢
- Anh ấy đang xem TV.
- 我们 正在 看电视
- Chúng ta đang xem ti vi.
- 这 款 电视 正在 降价
- Chiếc ti vi này đang giảm giá.
- 辟 谣言 以正视听
- Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
- 立正 时 两眼 要 平视
- khi đứng nghiêm hai mắt nhìn thẳng.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
视›