Đọc nhanh: 鄙薄 (bỉ bạc). Ý nghĩa là: xem thường; xem nhẹ; xem khinh; khinh miệt, bỉ bạc, thiển lậu; hèn mọn (khiêm ngữ).
Ý nghĩa của 鄙薄 khi là Từ điển
✪ xem thường; xem nhẹ; xem khinh; khinh miệt
轻视;看不起
✪ bỉ bạc
Ý nghĩa của 鄙薄 khi là Từ điển
✪ thiển lậu; hèn mọn (khiêm ngữ)
浅陋微薄(多用做谦辞)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙薄
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 家底 薄
- của cải ít.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 她 喜欢 薄荷 的 味道
- Cô ấy thích mùi vị bạc hà.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鄙薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄙薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm薄›
鄙›