Đọc nhanh: 不屑 (bất tiết). Ý nghĩa là: chẳng đáng; chả bõ; không thèm; không đáng, xem thường; coi nhẹ; khinh thường; coi rẻ. Ví dụ : - 他不屑与小人为伍。 Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.. - 他对金钱不屑一顾。 Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.. - 他不屑于回答这个问题。 Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
Ý nghĩa của 不屑 khi là Động từ
✪ chẳng đáng; chả bõ; không thèm; không đáng
认为不值得; 不顾意做; 不理会
- 他 不屑 与 小人 为伍
- Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.
- 他 对 金钱 不屑一顾
- Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 不屑 khi là Tính từ
✪ xem thường; coi nhẹ; khinh thường; coi rẻ
形容轻视
- 他 流露出 不屑 的 眼神
- Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.
- 他 的 态度 很 不屑
- Thái độ của anh ta rất khinh thường.
- 她 表现 出 一副 不屑 的 表情
- Cô ấy biểu lộ một vẻ mặt khinh bỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不屑
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 他 的 态度 很 不屑
- Thái độ của anh ta rất khinh thường.
- 他 不屑 与 小人 为伍
- Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.
- 他 不屑 做 这种 小事
- Anh ấy không nghĩ việc này đáng để làm.
- 我 才 不屑 去 讨好 他
- Tôi mới nghĩ không đáng để đi lấy lòng anh ta.
- 他 对 金钱 不屑一顾
- Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 他 流露出 不屑 的 眼神
- Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.
- 别的 老师 对 她 的 提议 不屑一顾
- Các giáo viên khác không thèm đếm xỉa tới đề nghị của cô.
- 她 表现 出 一副 不屑 的 表情
- Cô ấy biểu lộ một vẻ mặt khinh bỉ.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 他 对 我 所 做 的 一切 都 不屑一顾
- Ông ấy không quan tâm đến những gì tôi đã làm.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不屑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不屑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
屑›