不屑 bùxiè

Từ hán việt: 【bất tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不屑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tiết). Ý nghĩa là: chẳng đáng; chả bõ; không thèm; không đáng, xem thường; coi nhẹ; khinh thường; coi rẻ. Ví dụ : - 。 Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.. - 。 Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.. - 。 Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不屑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不屑 khi là Động từ

chẳng đáng; chả bõ; không thèm; không đáng

认为不值得; 不顾意做; 不理会

Ví dụ:
  • - 不屑 bùxiè 小人 xiǎorén 为伍 wéiwǔ

    - Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.

  • - duì 金钱 jīnqián 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.

  • - 不屑于 búxièyú 回答 huídá 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 不屑 khi là Tính từ

xem thường; coi nhẹ; khinh thường; coi rẻ

形容轻视

Ví dụ:
  • - 流露出 liúlùchū 不屑 bùxiè de 眼神 yǎnshén

    - Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.

  • - de 态度 tàidù hěn 不屑 bùxiè

    - Thái độ của anh ta rất khinh thường.

  • - 表现 biǎoxiàn chū 一副 yīfù 不屑 bùxiè de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy biểu lộ một vẻ mặt khinh bỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不屑

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè de 性质 xìngzhì huò 状态 zhuàngtài

    - Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - 不屑于 búxièyú 回答 huídá 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.

  • - 恃才傲物 shìcáiàowù duì 别人 biérén 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.

  • - de 态度 tàidù hěn 不屑 bùxiè

    - Thái độ của anh ta rất khinh thường.

  • - 不屑 bùxiè 小人 xiǎorén 为伍 wéiwǔ

    - Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.

  • - 不屑 bùxiè zuò 这种 zhèzhǒng 小事 xiǎoshì

    - Anh ấy không nghĩ việc này đáng để làm.

  • - cái 不屑 bùxiè 讨好 tǎohǎo

    - Tôi mới nghĩ không đáng để đi lấy lòng anh ta.

  • - duì 金钱 jīnqián 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.

  • - 不是 búshì 随便 suíbiàn de 木屑 mùxiè zhā

    - Không chỉ là mùn cưa.

  • - 流露出 liúlùchū 不屑 bùxiè de 眼神 yǎnshén

    - Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.

  • - 别的 biéde 老师 lǎoshī duì de 提议 tíyì 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Các giáo viên khác không thèm đếm xỉa tới đề nghị của cô.

  • - 表现 biǎoxiàn chū 一副 yīfù 不屑 bùxiè de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy biểu lộ một vẻ mặt khinh bỉ.

  • - duì 那些 nèixiē 说三道四 shuōsāndàosì de rén 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.

  • - duì suǒ zuò de 一切 yīqiè dōu 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Ông ấy không quan tâm đến những gì tôi đã làm.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不屑

Hình ảnh minh họa cho từ 不屑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不屑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tiết
    • Nét bút:フ一ノ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SFB (尸火月)
    • Bảng mã:U+5C51
    • Tần suất sử dụng:Cao