Đọc nhanh: 玩弄 (ngoạn lộng). Ý nghĩa là: đùa giỡn; bỡn cợt; tán tỉnh; vầy, chơi, giở, dùng; giở trò (thủ đoạn, mánh khoé). Ví dụ : - 这篇文章除了玩弄名词之外,没有什么内容。 bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.. - 玩弄两面手法。 giở trò hai mặt.
Ý nghĩa của 玩弄 khi là Động từ
✪ đùa giỡn; bỡn cợt; tán tỉnh; vầy
戏弄
✪ chơi
搬弄
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
✪ giở, dùng; giở trò (thủ đoạn, mánh khoé)
施展 (手段、伎俩等)
- 玩弄 两面手法
- giở trò hai mặt.
✪ vọc
戏弄、愚弄
✪ vày
耍笑捉弄; 拿人开心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩弄
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 玩弄 花招
- chơi trò bịp bợm
- 玩弄 两面手法
- giở trò hai mặt.
- 她 喜欢 弄 她 的 玩具 熊
- Cô ấy thích nghịch gấu bông của mình.
- 老人 在 逗弄 孙子 玩
- ông lão đang chơi với đứa cháu.
- 她 善 玩弄 别人 的 感情
- Cô ấy giỏi trêu đùa tình cảm của người khác.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩弄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩弄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弄›
玩›
giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọcbông phèngđùa trêucợt
an bài; bố trí; bài trí; sắp xếp; sắp đặt; sửa soạnthao túng; chi phối; điều khiển (hành động của người khác) 操纵;支配别人的行动; chơibắt tìm; biểu tìm; kêu tìm (ra lệnh tìm kiếm)
Trêu Chọc, Trêu Đùa, Chế Giễu
trêu chọc; trêu đùa; đùa; chòng ghẹo, giễu cợt, đùa giỡn, chơi xỏ; lỡmxỏ xiên
trêu đùa; giỡn cợt; đùa bỡn; chọc ghẹo; trêu chọc; đùa trêu; vày; cớ trêuchòng ghẹogiở tròxỏxỏ xiên
trêu chọc; đùa; bông đùa
thưởng thức; ngắm nghía
chế giễu và chế giễutrào hước
lường gạt; lừa bịp; lừa dối; lừa gạt; xỏ
lắc qua lắc lại; gẩy đi gẩy lạixúi giục; gây xích mích; khiêu khích; chọc tức; kích động; đâm thọt; trêu ngươi; đâm thọc
bắt nạt và xúc phạmđể chế nhạo
uống gì đó
loay hoay; hí hoáy; dọn tới dọn lui; dời qua dời lại; nghịch vớ vẩn; đu đưa; lắc lư; sửa chữa 反复拔动或移动; chơithao túng; chi phối; thống trị; đùa bỡn; trêu chọc; chơi (giở thủ đoạn) 摆布2;玩弄lắc qua lắc lạilàm một công việc gì đó
dụ; dụ dỗđùa; trêu đùa; nghịchchọccớ trêu