鄙视 bǐshì

Từ hán việt: 【bỉ thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鄙视" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bỉ thị). Ý nghĩa là: khinh; xem thường; khinh thường, khinh bỉ; khinh rẻ. Ví dụ : - 。 Anh ấy khinh thường những người không nỗ lực.. - 。 Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.. - 。 Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鄙视 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鄙视 khi là Động từ

khinh; xem thường; khinh thường, khinh bỉ; khinh rẻ

轻视;看不起; 看不起

Ví dụ:
  • - 鄙视 bǐshì 那些 nèixiē 努力 nǔlì de rén

    - Anh ấy khinh thường những người không nỗ lực.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 鄙视 bǐshì 任何人 rènhérén

    - Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.

  • - 总是 zǒngshì 鄙视 bǐshì 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙视

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 妈妈 māma zài 看电视 kàndiànshì

    - Mẹ tôi đang xem ti vi.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - de 言辞 yáncí 非常 fēicháng 卑鄙 bēibǐ

    - Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - shì 近视眼 jìnshìyǎn

    - Anh ấy bị cận thị.

  • - 近视 jìnshì 三度 sāndù

    - Cô ấy cận ba độ.

  • - 近视 jìnshì 多少度 duōshǎodù

    - Bạn bị cận bao nhiêu độ?

  • - 正视 zhèngshì 现实 xiànshí

    - nhìn thẳng vào hiện thực

  • - 影视明星 yǐngshìmíngxīng

    - minh tinh điện ảnh và truyền hình.

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - 凝神 níngshén 谛视 dìshì

    - nhìn chăm chú

  • - 从不 cóngbù 鄙视 bǐshì 别人 biérén

    - Anh ấy không bao giờ khinh thường người khác.

  • - 不要 búyào 鄙视 bǐshì 任何人 rènhérén

    - Đừng khinh thường bất kỳ ai.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 鄙视 bǐshì 任何人 rènhérén

    - Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.

  • - 鄙视 bǐshì 那些 nèixiē 努力 nǔlì de rén

    - Anh ấy khinh thường những người không nỗ lực.

  • - 总是 zǒngshì 鄙视 bǐshì 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.

  • - 承担责任 chéngdānzérèn 鄙视 bǐshì

    - Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.

  • - 注视 zhùshì zhe 幽暗 yōuàn de 水底 shuǐdǐ

    - Cô nhìn chằm chằm vào bóng tối dưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鄙视

Hình ảnh minh họa cho từ 鄙视

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄙视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bỉ
    • Nét bút:丨フ一一丨丨フ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWNL (口田弓中)
    • Bảng mã:U+9119
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa