Đọc nhanh: 鄙视 (bỉ thị). Ý nghĩa là: khinh; xem thường; khinh thường, khinh bỉ; khinh rẻ. Ví dụ : - 他鄙视那些不努力的人。 Anh ấy khinh thường những người không nỗ lực.. - 我们不能鄙视任何人。 Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.. - 他总是鄙视别人的意见。 Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.
Ý nghĩa của 鄙视 khi là Động từ
✪ khinh; xem thường; khinh thường, khinh bỉ; khinh rẻ
轻视;看不起; 看不起
- 他 鄙视 那些 不 努力 的 人
- Anh ấy khinh thường những người không nỗ lực.
- 我们 不能 鄙视 任何人
- Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.
- 他 总是 鄙视 别人 的 意见
- Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙视
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 他 是 近视眼
- Anh ấy bị cận thị.
- 她 近视 三度
- Cô ấy cận ba độ.
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 正视 现实
- nhìn thẳng vào hiện thực
- 影视明星
- minh tinh điện ảnh và truyền hình.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 凝神 谛视
- nhìn chăm chú
- 他 从不 鄙视 别人
- Anh ấy không bao giờ khinh thường người khác.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 我们 不能 鄙视 任何人
- Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.
- 他 鄙视 那些 不 努力 的 人
- Anh ấy khinh thường những người không nỗ lực.
- 他 总是 鄙视 别人 的 意见
- Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.
- 他 拒 不 承担责任 , 我 鄙视 他
- Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.
- 她 注视 着 那 幽暗 的 水底
- Cô nhìn chằm chằm vào bóng tối dưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鄙视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄙视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm视›
鄙›
Coi Khinh, Xem Nhẹ, Xem Thường
Coi Khinh
khinh nhờn; không tôn trọng; báng bổ
Miệt Thị
xem thường; khinh thường
Thù Địch
xem thường; xem nhẹ; xem khinh; khinh miệtbỉ bạcthiển lậu; hèn mọn (khiêm ngữ)
xem nhẹ; khinh thường; xem thường; khinh miệtkhi thị
Coi Thường
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Coi Khinh, Khinh Thường
Khinh Thường, Khinh Thị
khinh miệt; làm nhục; miệt thị và bắt nạtchửi
Kì Thị
Xem Nhẹ, Coi Thường
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
ngưỡng mộ; hâm mộ
Coi Trọng, Chú Trọng
Thần Tượng, Sùng Bái
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Ước Ao, Ngưỡng Mộ
Chiêm Ngưỡng
Ngưỡng Mộ, Hoài Mộ, Cảm Mộ
Coi Trọng, Đánh Giá Cao
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Tôn Kính, Kính Trọng
Kính Phục, Quý Trọng
Coi Được, Thấy Được, Khả Quan
cực kỳ hâm mộ
Chào, Kính Chào, Gửi Lời Chào
thành kính
dựa vào; nương nhờ
bái độc; được đọc; có vinh dự đọc qua
Thưởng Thức, Đánh Giá Cao