逋客 bū kè

Từ hán việt: 【bô khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逋客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bô khách). Ý nghĩa là: Người đi trốn tránh. ◇Khổng Trĩ Khuê : Thỉnh hồi tục sĩ giá; Vị quân tạ bô khách ; (Bắc san di văn ). Người ở ẩn. ◇Đường Dần : Chỉ dong bô khách kị lư đáo; Bất hứa triều quan dẫn kị lai ; (Đề họa ). Người phiêu bạc lưu vong; người thất ý. ◇Bạch Cư Dị : Mộ niên bô khách hận; Phù thế trích tiên bi ; (Độc Lí Đỗ thi tập nhân đề quyển hậu )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逋客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逋客 khi là Danh từ

Người đi trốn tránh. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: Thỉnh hồi tục sĩ giá; Vị quân tạ bô khách 請迴俗士駕; 為君謝逋客 (Bắc san di văn 北山移文). Người ở ẩn. ◇Đường Dần 唐寅: Chỉ dong bô khách kị lư đáo; Bất hứa triều quan dẫn kị lai 只容逋客騎驢到; 不許朝官引騎來 (Đề họa 題畫). Người phiêu bạc lưu vong; người thất ý. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Mộ niên bô khách hận; Phù thế trích tiên bi 暮年逋客恨; 浮世謫仙悲 (Độc Lí Đỗ thi tập nhân đề quyển hậu 讀李杜詩集因題卷後).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逋客

  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 这次 zhècì lái de 客人 kèrén 上次 shàngcì shǎo

    - Khách lần này ít hơn lần trước.

  • - 总是 zǒngshì 客客气气 kèkèqiqì de

    - Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.

  • - 不必 bùbì 那么 nàme 客客气气 kèkèqiqì de

    - Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.

  • - 这些 zhèxiē 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn ràng 游客 yóukè men 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.

  • - 客气 kèqi de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi khách sáo.

  • - 政客 zhèngkè 努力 nǔlì 安抚 ānfǔ 民心 mínxīn

    - Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.

  • - nín 客气 kèqi

    - Ngài đừng khách khí.

  • - 晏姬 yànjī 抬眸 táimóu kàn le 一眼 yīyǎn tái 脚步 jiǎobù 蓬安 péngān 客栈 kèzhàn

    - Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An

  • - 头顿 tóudùn yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.

  • - 这家 zhèjiā 客栈 kèzhàn shì 好顿 hǎodùn

    - Nhà trọ này là một chỗ nghỉ tốt.

  • - 机场 jīchǎng 安检 ānjiǎn 迅速 xùnsù 放行 fàngxíng le 旅客 lǚkè

    - An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.

  • - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 客户 kèhù 信息 xìnxī de 安全 ānquán

    - Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.

  • - 飞机 fēijī shàng de 乘客 chéngkè hěn 安静 ānjìng

    - Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.

  • - 客居 kèjū 异乡 yìxiāng

    - sống nơi đất khách quê người.

  • - 侨居 qiáojū 客土 kètǔ

    - kiều bào sống tha hương.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逋客

Hình ảnh minh họa cho từ 逋客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逋客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨フ一一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJB (卜戈十月)
    • Bảng mã:U+900B
    • Tần suất sử dụng:Thấp