Đọc nhanh: 杜门谢客 (đỗ môn tạ khách). Ý nghĩa là: đóng cửa không tiếp khách.
Ý nghĩa của 杜门谢客 khi là Động từ
✪ đóng cửa không tiếp khách
闭门深居,谢绝来客形容与外界隔绝,隐居度日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜门谢客
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 贵客临门
- khách quý tới nhà.
- 贵客临门
- khách quý đến nhà; quý khách lâm môn.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 杜门不出
- Đóng cửa không ra ngoài.
- 杜门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 踵门 道谢
- thân hành đến nơi cảm tạ
- 他 客气 地 跟 我 说 : 谢谢 !
- Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"
- 登门 叩谢
- đến nhà khấu đầu tạ lễ.
- 杜门谢客
- Đóng cửa không tiếp khách.
- 谢谢 你 帮 我 拿 东西 。 不 客气 。
- “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 请客 以 表示 谢意
- mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
- 她 是 关门 客人
- Cô ấy là vị khách cuối cùng.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 我们 在 门口 迎接 客人
- Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.
- 豪门 清客
- môn khách nhà quan.
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杜门谢客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杜门谢客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
杜›
谢›
门›