Đọc nhanh: 敌视 (địch thị). Ý nghĩa là: căm thù; coi như kẻ thù; coi là kẻ thù; nhìn bằng con mắt căm thù. Ví dụ : - 互相敌视 coi nhau như kẻ thù. - 敌视的态度 thái độ căm thù
Ý nghĩa của 敌视 khi là Động từ
✪ căm thù; coi như kẻ thù; coi là kẻ thù; nhìn bằng con mắt căm thù
当做敌人看待;仇视
- 互相 敌视
- coi nhau như kẻ thù
- 敌视 的 态度
- thái độ căm thù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌视
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 互相 敌视
- coi nhau như kẻ thù
- 窥视 敌情
- thăm dò tình hình của địch.
- 敌视 的 态度
- thái độ căm thù
- 他 狙视 敌人
- Anh ta rình rập kẻ thù.
- 他 在 监视 敌人 的 动作
- Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 他视 其为 终生 仇敌
- Anh ấy coi người đó là kẻ thù cả đời.
- 在 战略 上要 藐视 敌人 , 在 战术 上要 重视 敌人
- về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敌›
视›