敌视 díshì

Từ hán việt: 【địch thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敌视" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địch thị). Ý nghĩa là: căm thù; coi như kẻ thù; coi là kẻ thù; nhìn bằng con mắt căm thù. Ví dụ : - coi nhau như kẻ thù. - thái độ căm thù

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敌视 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敌视 khi là Động từ

căm thù; coi như kẻ thù; coi là kẻ thù; nhìn bằng con mắt căm thù

当做敌人看待;仇视

Ví dụ:
  • - 互相 hùxiāng 敌视 díshì

    - coi nhau như kẻ thù

  • - 敌视 díshì de 态度 tàidù

    - thái độ căm thù

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌视

  • - 海尔 hǎiěr 没有 méiyǒu 敌人 dírén

    - Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 活捉 huózhuō 敌酋 díqiú

    - bắt sống tên đầu sỏ bên địch.

  • - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 直捣 zhídǎo 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - lật đổ sào huyệt của địch.

  • - 一举 yījǔ 捣毁 dǎohuǐ 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

  • - 两方 liǎngfāng 势力 shìli 匹敌 pǐdí

    - thế lực của hai bên ngang nhau.

  • - 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chiến thắng kẻ thù.

  • - 士兵 shìbīng 杀敌 shādí

    - Người lính giết kẻ địch.

  • - 互相 hùxiāng 敌视 díshì

    - coi nhau như kẻ thù

  • - 窥视 kuīshì 敌情 díqíng

    - thăm dò tình hình của địch.

  • - 敌视 díshì de 态度 tàidù

    - thái độ căm thù

  • - 狙视 jūshì 敌人 dírén

    - Anh ta rình rập kẻ thù.

  • - zài 监视 jiānshì 敌人 dírén de 动作 dòngzuò

    - Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.

  • - 战士 zhànshì men 虎视 hǔshì zhe 山下 shānxià de 敌人 dírén 抑制 yìzhì 不住 búzhù 满腔 mǎnqiāng 怒火 nùhuǒ

    - chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.

  • - 他视 tāshì 其为 qíwèi 终生 zhōngshēng 仇敌 chóudí

    - Anh ấy coi người đó là kẻ thù cả đời.

  • - zài 战略 zhànlüè 上要 shàngyào 藐视 miǎoshì 敌人 dírén zài 战术 zhànshù 上要 shàngyào 重视 zhòngshì 敌人 dírén

    - về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敌视

Hình ảnh minh họa cho từ 敌视

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao