Đọc nhanh: 钦佩 (khâm bội). Ý nghĩa là: khâm phục; kính phục; ngưỡng mộ . Ví dụ : - 我很钦佩她的才华。 Tôi rất ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.. - 我钦佩他的勇气。 Tôi khâm phục sự dũng cảm của anh ấy.. - 我钦佩你的直率。 Tôi khâm phục sự thẳng thắn của bạn.
Ý nghĩa của 钦佩 khi là Động từ
✪ khâm phục; kính phục; ngưỡng mộ
敬重佩服; 感到可敬可爱; 钦佩
- 我 很 钦佩 她 的 才华
- Tôi rất ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 我 钦佩 他 的 勇气
- Tôi khâm phục sự dũng cảm của anh ấy.
- 我 钦佩 你 的 直率
- Tôi khâm phục sự thẳng thắn của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钦佩
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 她 佩戴 的 琪 饰 非常 漂亮
- Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.
- 玉佩 上刻 着 图案
- Trên ngọc bội có khắc họa tiết.
- 由衷赞佩
- thán phục tự đáy lòng
- 军中 虎将 令人钦佩
- Dũng tướng trong quân đội khiến người ta kính sợ.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 我 钦佩 你 的 直率
- Tôi khâm phục sự thẳng thắn của bạn.
- 我 钦佩 他 的 勇气
- Tôi khâm phục sự dũng cảm của anh ấy.
- 我 钦佩 你 的 勇气
- Tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của bạn.
- 真 无私 令人钦佩
- Đó là điều rất vị tha và đáng khâm phục.
- 我 很 钦佩 她 的 才华
- Tôi rất ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 她 的 智慧 让 人 钦佩
- Trí tuệ của cô ấy làm người ta khâm phục.
- 她 的 毅力 令人钦佩
- Sự kiên trì của cô ấy khiến người khác kính nể.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 探索 的 勇气 令人钦佩
- Sự can đảm khám phá thật đáng ngưỡng mộ.
- 他 的 激情 态度 令人钦佩
- Thái độ đầy nhiệt huyết của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.
- 我 的 朋友 姓钦
- Bạn của tôi họ Khâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钦佩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钦佩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佩›
钦›
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Kính Phục, Quý Trọng
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Khâm Phục
Kính trọng bội phục. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na áp lao tiết cấp; cấm tử; đô tri La chân nhân; đạo đức thanh cao; thùy bất khâm phục 那押牢節級; 禁子; 都知羅真人; 道德清高; 誰不欽服 (Đệ ngũ thập tam hồi) Tất cả các viên tiết cấp nhà lao; ngục tốt; đều biết La chân nhân có
ngưỡng mộ rất nhiều
thán phục; khen ngợi khâm phục; tán phục
để chiêm ngưỡnggiữ lòng tự trọng cao
ca ngợitrình bày một cách trân trọngvới (sb's) lời khen ngợi