钦佩 qīnpèi

Từ hán việt: 【khâm bội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钦佩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khâm bội). Ý nghĩa là: khâm phục; kính phục; ngưỡng mộ . Ví dụ : - 。 Tôi rất ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.. - 。 Tôi khâm phục sự dũng cảm của anh ấy.. - 。 Tôi khâm phục sự thẳng thắn của bạn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钦佩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钦佩 khi là Động từ

khâm phục; kính phục; ngưỡng mộ

敬重佩服; 感到可敬可爱; 钦佩

Ví dụ:
  • - hěn 钦佩 qīnpèi de 才华 cáihuá

    - Tôi rất ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • - 钦佩 qīnpèi de 勇气 yǒngqì

    - Tôi khâm phục sự dũng cảm của anh ấy.

  • - 钦佩 qīnpèi de 直率 zhíshuài

    - Tôi khâm phục sự thẳng thắn của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钦佩

  • - 因为 yīnwèi 佩妮 pèinī shì 自鸣得意 zìmíngdéyì de 小屁孩 xiǎopìhái

    - Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn

  • - 学生 xuésheng 必须 bìxū 佩戴 pèidài 校徽 xiàohuī

    - Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.

  • - 佩戴 pèidài de 符号 fúhào hěn 特别 tèbié

    - Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.

  • - 5 yuè 18 成功 chénggōng zài 匈牙利 xiōngyálì 布达佩斯 bùdápèisī 接种 jiēzhòng 德纳 dénà 疫苗 yìmiáo

    - Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5

  • - 佩戴 pèidài de shì 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.

  • - 玉佩 yùpèi 上刻 shàngkè zhe 图案 túàn

    - Trên ngọc bội có khắc họa tiết.

  • - 由衷赞佩 yóuzhōngzànpèi

    - thán phục tự đáy lòng

  • - 军中 jūnzhōng 虎将 hǔjiàng 令人钦佩 lìngrénqīnpèi

    - Dũng tướng trong quân đội khiến người ta kính sợ.

  • - 惊奇 jīngqí de 诧异 chàyì de 感觉 gǎnjué huò 表达 biǎodá 敬畏 jìngwèi 钦佩 qīnpèi 吃惊 chījīng huò 惊奇 jīngqí de

    - Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt

  • - 钦佩 qīnpèi de 直率 zhíshuài

    - Tôi khâm phục sự thẳng thắn của bạn.

  • - 钦佩 qīnpèi de 勇气 yǒngqì

    - Tôi khâm phục sự dũng cảm của anh ấy.

  • - 钦佩 qīnpèi de 勇气 yǒngqì

    - Tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của bạn.

  • - zhēn 无私 wúsī 令人钦佩 lìngrénqīnpèi

    - Đó là điều rất vị tha và đáng khâm phục.

  • - hěn 钦佩 qīnpèi de 才华 cáihuá

    - Tôi rất ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • - de 智慧 zhìhuì ràng rén 钦佩 qīnpèi

    - Trí tuệ của cô ấy làm người ta khâm phục.

  • - de 毅力 yìlì 令人钦佩 lìngrénqīnpèi

    - Sự kiên trì của cô ấy khiến người khác kính nể.

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 炉火纯青 lúhuǒchúnqīng 人们 rénmen 极为 jíwéi 钦佩 qīnpèi

    - Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.

  • - 探索 tànsuǒ de 勇气 yǒngqì 令人钦佩 lìngrénqīnpèi

    - Sự can đảm khám phá thật đáng ngưỡng mộ.

  • - de 激情 jīqíng 态度 tàidù 令人钦佩 lìngrénqīnpèi

    - Thái độ đầy nhiệt huyết của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.

  • - de 朋友 péngyou 姓钦 xìngqīn

    - Bạn của tôi họ Khâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钦佩

Hình ảnh minh họa cho từ 钦佩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钦佩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHNB (人竹弓月)
    • Bảng mã:U+4F69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Khâm
    • Nét bút:ノ一一一フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNO (重金弓人)
    • Bảng mã:U+94A6
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa