Đọc nhanh: 瞻仰 (chiêm ngưỡng). Ý nghĩa là: chiêm ngưỡng; nhìn cung kính. Ví dụ : - 瞻仰遗容 chiêm ngưỡng dung mạo người quá cố.
Ý nghĩa của 瞻仰 khi là Động từ
✪ chiêm ngưỡng; nhìn cung kính
恭敬地看
- 瞻仰遗容
- chiêm ngưỡng dung mạo người quá cố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞻仰
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 学生 仰慕 老师
- Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.
- 我 一直 仰慕 他
- Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.
- 我 对 苹果 非常 仰慕
- Tôi rất ngưỡng mộ Apple.
- 他 的 勇气 令 我 仰慕
- Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 他们 仰慕 他 的 才华
- Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
- 她 深深 仰慕 那位 老师
- Cô ấy rất ngưỡng mộ vị giáo viên đó.
- 她 一直 仰慕 那位 科学家
- Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
- 有碍观瞻
- có trở ngại
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 瞻望 鹄立
- giương mắt nhìn
- 俯仰由人
- nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối
- 翘首瞻仰
- ngẩng đầu chiêm ngưỡng.
- 摔 了 个 仰八叉
- ngã chỏng vó
- 瞻仰遗容
- chiêm ngưỡng dung nhan người quá cố
- 瞻仰遗容
- chiêm ngưỡng dung mạo người quá cố.
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞻仰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞻仰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仰›
瞻›
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Nhìn lên; ngước nhìn; ngưỡng mộ
Hy Vọng Và Mong Đợi
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Quan Sát
Tham Quan
Hướng Về
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Du Ngoạn, Thưởng Ngoạn
khao khát; nhớ nhung; mong nhớ
ngước nhìn; ngẩng lên; ngước lên; nhìn lênngưỡng mộ; khao khát
Ngưỡng Mộ, Hoài Mộ, Cảm Mộ
ngưỡng mộ; hâm mộ
Kính Phục, Quý Trọng
ngước mắt (nhìn); nghếch
Thị Sát, Kiểm Tra Xem Xét, Đi Kinh Lý
Yêu (Cuộc Sống, Học Sinh, Thiên Nhiên, Âm Nhạc, Bạn Bè, Người Thân)
trố mắt; trợn mắt; trơ mắt; giương mắt
bộ mặt; bề ngoài; hình tượng bên ngoài; cảnh tượng; ấn tượngthưởng thức; thưởng ngoạn; trông ngóng; tham quan; dòm ngó; quan chiêm