瞻仰 zhānyǎng

Từ hán việt: 【chiêm ngưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瞻仰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêm ngưỡng). Ý nghĩa là: chiêm ngưỡng; nhìn cung kính. Ví dụ : - chiêm ngưỡng dung mạo người quá cố.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瞻仰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瞻仰 khi là Động từ

chiêm ngưỡng; nhìn cung kính

恭敬地看

Ví dụ:
  • - 瞻仰遗容 zhānyǎngyíróng

    - chiêm ngưỡng dung mạo người quá cố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞻仰

  • - 他们 tāmen 信仰 xìnyǎng le 佛教 fójiào

    - Họ đã tôn thờ Phật giáo.

  • - 远近 yuǎnjìn 宗仰 zōngyǎng

    - xa gần đều kính trọng

  • - 信仰 xìnyǎng shì

    - Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.

  • - 信仰 xìnyǎng 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.

  • - 学生 xuésheng 仰慕 yǎngmù 老师 lǎoshī

    - Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù

    - Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.

  • - duì 苹果 píngguǒ 非常 fēicháng 仰慕 yǎngmù

    - Tôi rất ngưỡng mộ Apple.

  • - de 勇气 yǒngqì lìng 仰慕 yǎngmù

    - Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.

  • - 他们 tāmen 仰慕 yǎngmù de 才华 cáihuá

    - Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.

  • - 深深 shēnshēn 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 老师 lǎoshī

    - Cô ấy rất ngưỡng mộ vị giáo viên đó.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.

  • - 有碍观瞻 yǒuàiguānzhān

    - có trở ngại

  • - 仰望 yǎngwàng 星空 xīngkōng 心情 xīnqíng 宁静 níngjìng

    - Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.

  • - 瞻望 zhānwàng 鹄立 gǔlì

    - giương mắt nhìn

  • - 俯仰由人 fǔyǎngyóurén

    - nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối

  • - 翘首瞻仰 qiáoshǒuzhānyǎng

    - ngẩng đầu chiêm ngưỡng.

  • - shuāi le 仰八叉 yǎngbāchā

    - ngã chỏng vó

  • - 瞻仰遗容 zhānyǎngyíróng

    - chiêm ngưỡng dung nhan người quá cố

  • - 瞻仰遗容 zhānyǎngyíróng

    - chiêm ngưỡng dung mạo người quá cố.

  • - shuō 叶天龙 yètiānlóng 迷信 míxìn ba dàn 叶天龙 yètiānlóng 从不 cóngbù shàng 庙寺 miàosì 甚至 shènzhì lián 基本 jīběn de 信仰 xìnyǎng dōu 没有 méiyǒu

    - Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞻仰

Hình ảnh minh họa cho từ 瞻仰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞻仰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: áng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Ngang , Ngưỡng , Nhạng
    • Nét bút:ノ丨ノフフ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OHVL (人竹女中)
    • Bảng mã:U+4EF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Mục 目 (+13 nét)
    • Pinyin: Zhān
    • Âm hán việt: Chiêm
    • Nét bút:丨フ一一一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUNCR (月山弓金口)
    • Bảng mã:U+77BB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa