Đọc nhanh: 景仰 (cảnh ngưỡng). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục.
Ý nghĩa của 景仰 khi là Động từ
✪ ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
佩服尊敬;仰慕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景仰
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 这 风景 多美 啊 !
- Cảnh quan này đẹp biết bao!
- 啊 , 风景 太美 了 !
- Ồ, cảnh đẹp quá!
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 老景 堪怜
- tuổi già đáng thương.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 景仰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景仰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仰›
景›
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tham Quan
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Hoài Niệm, Nhớ Mong
Hướng Về
Hướng Về, Khát Khao, Thèm Muốn
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
kính yêu; kính trọng; tôn sùng
Ước Ao, Ngưỡng Mộ
Chiêm Ngưỡng
ngước nhìn; ngẩng lên; ngước lên; nhìn lênngưỡng mộ; khao khát
Ngưỡng Mộ, Hoài Mộ, Cảm Mộ
ngưỡng mộ; hâm mộ
hướng về; mê mẩn; say mê
Yêu (Cuộc Sống, Học Sinh, Thiên Nhiên, Âm Nhạc, Bạn Bè, Người Thân)
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Kính Phục, Quý Trọng
chuộng danh, ngưỡng mộ danh tiếng của ai đó
để chiêm ngưỡnggiữ lòng tự trọng cao