怠慢 dàimàn

Từ hán việt: 【đãi mạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怠慢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãi mạn). Ý nghĩa là: lãnh đạm; lạnh nhạt; thờ ơ, thất lễ; sơ suất; tiếp đón không được chu đáo. Ví dụ : - 。 Anh ấy thấy chúng tôi đã lạnh nhạt với anh ấy.. - 。 Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.. - 。 Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怠慢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 怠慢 khi là Động từ

lãnh đạm; lạnh nhạt; thờ ơ

(待人)冷漠,不热情

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 我们 wǒmen 怠慢 dàimàn le

    - Anh ấy thấy chúng tôi đã lạnh nhạt với anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.

  • - duì 朋友 péngyou 从不 cóngbù 怠慢 dàimàn

    - Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thất lễ; sơ suất; tiếp đón không được chu đáo

客套话,对招待不周表示歉意

Ví dụ:
  • - 请原谅 qǐngyuánliàng 我们 wǒmen 怠慢 dàimàn le nín

    - Hãy tha thứ vì chúng tôi đã thất lễ với ngài.

  • - 小心 xiǎoxīn 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.

  • - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Họ không nên thất lễ với khách hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怠慢

怠慢 + Tân ngữ

cụm động - tân

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 主任 zhǔrèn 怠慢 dàimàn le 自己 zìjǐ

    - Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.

  • - 服务员 fúwùyuán 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Phục vụ thất lễ với khách hàng.

A + 受 + (到) + 了 + 怠慢

A bị/ chịu thờ ơ

Ví dụ:
  • - 客户 kèhù 觉得 juéde 自己 zìjǐ 收到 shōudào le 怠慢 dàimàn

    - Khách thấy bản thân bị thờ ơ.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 收到 shōudào le 怠慢 dàimàn

    - Anh ấy thấy bản thân bị thờ ơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怠慢

  • - 慢性 mànxìng 痢疾 lìji

    - bệnh lị mãn tính.

  • - 气球 qìqiú 慢慢 mànmàn lòu le

    - Quả bóng bay từ từ xì hơi.

  • - 工资 gōngzī zài 慢慢 mànmàn 滋长 zīzhǎng

    - Lương bổng đang tăng dần.

  • - 缓慢 huǎnmàn 抚摸 fǔmō zhe 琴弦 qínxián

    - Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.

  • - zhǐ 乌龟 wūguī 慢慢 mànmàn 爬行 páxíng

    - Con rùa đó bò một cách chậm rãi.

  • - 慢慢 mànmàn 挪走 nuózǒu 障碍物 zhàngàiwù

    - Cô ấy từ từ dịch chuyển vật cản trở.

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 放慢 fàngmàn 步子 bùzi

    - bước đi thong thả

  • - 车速 chēsù yīn 交通堵塞 jiāotōngdǔsè ér 变慢 biànmàn

    - Tốc độ xe giảm do tắc đường.

  • - 觉得 juéde 主任 zhǔrèn 怠慢 dàimàn le 自己 zìjǐ

    - Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.

  • - 服务员 fúwùyuán 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Phục vụ thất lễ với khách hàng.

  • - 小心 xiǎoxīn 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.

  • - duì 朋友 péngyou 从不 cóngbù 怠慢 dàimàn

    - Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.

  • - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Họ không nên thất lễ với khách hàng.

  • - 请原谅 qǐngyuánliàng 我们 wǒmen 怠慢 dàimàn le nín

    - Hãy tha thứ vì chúng tôi đã thất lễ với ngài.

  • - 觉得 juéde 我们 wǒmen 怠慢 dàimàn le

    - Anh ấy thấy chúng tôi đã lạnh nhạt với anh ấy.

  • - 客户 kèhù 觉得 juéde 自己 zìjǐ 收到 shōudào le 怠慢 dàimàn

    - Khách thấy bản thân bị thờ ơ.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 收到 shōudào le 怠慢 dàimàn

    - Anh ấy thấy bản thân bị thờ ơ.

  • - duì 同事 tóngshì hěn màn

    - Cô ấy rất không lịch sự với đồng nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怠慢

Hình ảnh minh họa cho từ 怠慢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怠慢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:フ丶丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+6020
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa