Đọc nhanh: 怠慢 (đãi mạn). Ý nghĩa là: lãnh đạm; lạnh nhạt; thờ ơ, thất lễ; sơ suất; tiếp đón không được chu đáo. Ví dụ : - 他觉得我们怠慢了他。 Anh ấy thấy chúng tôi đã lạnh nhạt với anh ấy.. - 我们不应该怠慢顾客。 Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.. - 他对朋友从不怠慢。 Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.
Ý nghĩa của 怠慢 khi là Động từ
✪ lãnh đạm; lạnh nhạt; thờ ơ
(待人)冷漠,不热情
- 他 觉得 我们 怠慢 了 他
- Anh ấy thấy chúng tôi đã lạnh nhạt với anh ấy.
- 我们 不 应该 怠慢 顾客
- Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.
- 他 对 朋友 从不 怠慢
- Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thất lễ; sơ suất; tiếp đón không được chu đáo
客套话,对招待不周表示歉意
- 请原谅 我们 怠慢 了 您
- Hãy tha thứ vì chúng tôi đã thất lễ với ngài.
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
- 他们 不 应该 怠慢 顾客
- Họ không nên thất lễ với khách hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怠慢
✪ 怠慢 + Tân ngữ
cụm động - tân
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 服务员 怠慢 了 客人
- Phục vụ thất lễ với khách hàng.
✪ A + 受 + (到) + 了 + 怠慢
A bị/ chịu thờ ơ
- 客户 觉得 自己 收到 了 怠慢
- Khách thấy bản thân bị thờ ơ.
- 他 觉得 自己 收到 了 怠慢
- Anh ấy thấy bản thân bị thờ ơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怠慢
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 她 慢慢 挪走 障碍物
- Cô ấy từ từ dịch chuyển vật cản trở.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 放慢 步子
- bước đi thong thả
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 服务员 怠慢 了 客人
- Phục vụ thất lễ với khách hàng.
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
- 他 对 朋友 从不 怠慢
- Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.
- 我们 不 应该 怠慢 顾客
- Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.
- 他们 不 应该 怠慢 顾客
- Họ không nên thất lễ với khách hàng.
- 请原谅 我们 怠慢 了 您
- Hãy tha thứ vì chúng tôi đã thất lễ với ngài.
- 他 觉得 我们 怠慢 了 他
- Anh ấy thấy chúng tôi đã lạnh nhạt với anh ấy.
- 客户 觉得 自己 收到 了 怠慢
- Khách thấy bản thân bị thờ ơ.
- 他 觉得 自己 收到 了 怠慢
- Anh ấy thấy bản thân bị thờ ơ.
- 她 对 同事 很 慢
- Cô ấy rất không lịch sự với đồng nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怠慢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怠慢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怠›
慢›
xem nhẹ; khinh thường; xem thường; khinh miệtkhi thị
ngạo mạn; khinh mạnxếch mébất kính
khắt khe, khe khắt; nghiêm khắc; nghiêm ngặt; khắc nghiệtđày đoạ; đầy đoạ
nhẹ (đối xử tệ bạc)khinh thường
tuỳ tiện vô lễ
phân tán
Ngược Đãi
Coi Khinh, Khinh Thường
lạnh nhạt; thờ ơ (đối xử)
Sơ Suất
Lười Biếng
coi thường; coi nhẹ; xem nhẹ; khinh miệt ngạo mạn
Từ Tốn, Chậm Chạp, Chầm Chậm
đối xử lạnh nhạt; đối xử tệ bạc; bạc đãi; hất hủi
lười biếng; buông thả; buông lỏng
Lười Biếng, Lười Nhác, Lười
khinh nhờn; không nghiêm túc
người lười biếng
không tôn trọngkhông đủ tôn trọng (với cấp trên)Khiếm nhãthô lỗbất kính