Đọc nhanh: 亵渎 (tiết độc). Ý nghĩa là: khinh nhờn; không tôn trọng; báng bổ. Ví dụ : - 从圣坛窃取耶稣受难像是亵渎神灵的行为. Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
Ý nghĩa của 亵渎 khi là Động từ
✪ khinh nhờn; không tôn trọng; báng bổ
轻慢;不尊敬
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亵渎
- 亵语
- lời nói tục tĩu.
- 渎犯
- xúc phạm; phạm vào
- 沟渎
- mương rãnh
- 亵慢
- khinh nhờn.
- 渎职罪
- tội không làm tròn trách nhiệm.
- 渎职 行为
- hành vi không làm tròn nhiệm vụ
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 猥 亵
- thấp hèn; bẩn thỉu
- 猥亵
- tục tĩu.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 亵渎
- khinh nhờn.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亵渎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亵渎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亵›
渎›