Đọc nhanh: 垂青 (thuỳ thanh). Ý nghĩa là: lọt mắt xanh; coi trọng; xem trọng. Ví dụ : - 皇帝对你可是垂青有加呀 Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông
Ý nghĩa của 垂青 khi là Động từ
✪ lọt mắt xanh; coi trọng; xem trọng
古时黑眼珠叫青眼,对人正视表示看得起叫青眼相看'垂青'表示重视
- 皇帝 对 你 可是 垂青 有加 呀
- Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂青
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 永垂青史
- sử sách lưu truyền mãi.
- 雨 后 , 垂柳 显得 格外 青翠
- sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.
- 皇帝 对 你 可是 垂青 有加 呀
- Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垂青
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垂青 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垂›
青›