Đọc nhanh: 敬佩 (kính bội). Ý nghĩa là: kính phục; quý trọng. Ví dụ : - 我得说我对他真是敬佩--我从未想到他能参加甲队. Tôi phải nói rằng tôi thật sự ngưỡng mộ anh ta - Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ta có thể tham gia đội A.. - 我敬佩他的勤奋。 Tôi ngưỡng mộ sự siêng năng của anh ấy.. - 他很敬佩他的父亲。 Anh ta rất ngưỡng mộ cha mình.
Ý nghĩa của 敬佩 khi là Động từ
✪ kính phục; quý trọng
敬重佩服
- 我 得 说 我 对 他 真是 敬佩 我 从未 想到 他 能 参加 甲队
- Tôi phải nói rằng tôi thật sự ngưỡng mộ anh ta - Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ta có thể tham gia đội A.
- 我 敬佩 他 的 勤奋
- Tôi ngưỡng mộ sự siêng năng của anh ấy.
- 他 很 敬佩 他 的 父亲
- Anh ta rất ngưỡng mộ cha mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬佩
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 我 敬佩 他 的 勤奋
- Tôi ngưỡng mộ sự siêng năng của anh ấy.
- 谦虚 得 让 人 敬佩
- Khiêm tốn tới mức làm mọi người kính phục.
- 他 的 惠德 令人 敬佩
- Sự nhân từ của ông ấy khiến người kính trọng.
- 他 很 敬佩 他 的 父亲
- Anh ta rất ngưỡng mộ cha mình.
- 她 的 智慧 令人 敬佩
- Trí tuệ của cô ấy khiến người ta kính phục.
- 她 的 认真 劲儿 让 人 敬佩
- Dáng vẻ nghiêm túc của cô ấy khiến người khác phải nể phục.
- 我 由衷 地 敬佩 消防员
- Tôi thật lòng khâm phục lính cứu hỏa.
- 他 舍身救人 , 令人 敬佩
- Anh ấy hi sinh cứu người, khiến người ta kính phục.
- 她 敬佩 那些 勇敢 的 汉子
- Cô ấy ngưỡng mộ những anh hùng dũng cảm.
- 戏迷 们 都 很 敬佩 这位 老板
- Người hâm mộ kịch đều kính trọng vị ông bầu gánh hát này.
- 他 的 学术 成绩 非常 辉煌 , 令人 敬佩
- Thành tích học tập của cậu thật rực rỡ và đáng ngưỡng mộ.
- 我 得 说 我 对 他 真是 敬佩 我 从未 想到 他 能 参加 甲队
- Tôi phải nói rằng tôi thật sự ngưỡng mộ anh ta - Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ta có thể tham gia đội A.
- 他 是 一位 敬业 的 医生
- Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬佩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬佩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佩›
敬›
Tôn Trọng
Khâm Phục
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Chiêm Ngưỡng
Khâm Phục
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
tin tưởng và nghe theo; tín phục
Cung Kính
Yêu Quý, Kính Yêu
Thân Yêu
thuyết phục; làm khuất phục; khuất phụctin; tin phục; cảm phục
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Tôn Sùng, Sùng Bái
Yêu (Cuộc Sống, Học Sinh, Thiên Nhiên, Âm Nhạc, Bạn Bè, Người Thân)
Chịu Thua, Chịu Phục
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
quý trọng; đánh giá cao; xem trọng
Tôn Kính, Kính Trọng
đáng kính
ngưỡng mộ rất nhiều
thán phục; khen ngợi khâm phục; tán phục