尊重 zūnzhòng

Từ hán việt: 【tôn trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尊重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tôn trọng). Ý nghĩa là: tôn kính; tôn trọng, nghiêm túc; xem trọng; coi trọng, trang trọng (thường chỉ hành vi, ngôn ngữ). Ví dụ : - 。 Chúng ta nên tôn trọng lẫn nhau.. - 。 Học sinh phải tôn kính giáo viên.. - 。 Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尊重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 尊重 khi là Động từ

tôn kính; tôn trọng

有礼貌的对待;重视

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 互相 hùxiāng 尊重 zūnzhòng

    - Chúng ta nên tôn trọng lẫn nhau.

  • - 学生 xuésheng yào 懂得 dǒngde 尊重 zūnzhòng 老师 lǎoshī

    - Học sinh phải tôn kính giáo viên.

  • - 尊重 zūnzhòng 别人 biérén shì 尊重 zūnzhòng 自己 zìjǐ

    - Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nghiêm túc; xem trọng; coi trọng

重视并严肃对待

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 尊重 zūnzhòng 历史 lìshǐ

    - Chúng ta phải coi trọng lịch sử.

  • - 老板 lǎobǎn hěn 尊重事实 zūnzhòngshìshí

    - Ông chủ rất coi trọng sự thật.

  • - hěn 尊重 zūnzhòng de 意见 yìjiàn

    - Tôi rất xem trọng ý kiến của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 尊重 khi là Tính từ

trang trọng (thường chỉ hành vi, ngôn ngữ)

(言语、举止) 不随便; 不轻浮

Ví dụ:
  • - de 言语 yányǔ hěn 尊重 zūnzhòng

    - Lời nói của anh ấy rất trang trọng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 保持 bǎochí 尊重 zūnzhòng de 态度 tàidù

    - Chúng ta cần giữ thái độ trang trọng.

  • - de 举止 jǔzhǐ hěn 尊重 zūnzhòng

    - Cử chỉ của anh ấy rất trang trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尊重

Động từ(得到/受到)+ 尊重

được tôn trọng

Ví dụ:
  • - 不应 bùyīng zài 得到 dédào 尊重 zūnzhòng

    - Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.

  • - 人人 rénrén 有权 yǒuquán 受到 shòudào 尊重 zūnzhòng

    - Mọi người đều có quyền được tôn trọng.

很/非常/不 + 尊重

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - hěn 尊重 zūnzhòng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy rất tôn trọng ý kiến của người khác.

  • - 尊重 zūnzhòng 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊重

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 彼此 bǐcǐ 尊重 zūnzhòng shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.

  • - 尊重 zūnzhòng 别人 biérén shì 尊重 zūnzhòng 自己 zìjǐ

    - Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.

  • - 保持 bǎochí 安静 ānjìng 尊重 zūnzhòng 他人 tārén

    - Giữ im lặng để tôn trọng người khác.

  • - 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Tôi tôn trọng trưởng bối.

  • - 尊重 zūnzhòng 公论 gōnglùn

    - tôn trọng công luận

  • - 我们 wǒmen yào 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta cần tôn trọng người lớn.

  • - 老板 lǎobǎn hěn 尊重事实 zūnzhòngshìshí

    - Ông chủ rất coi trọng sự thật.

  • - 不应 bùyīng zài 得到 dédào 尊重 zūnzhòng

    - Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 保持 bǎochí 尊重 zūnzhòng de 态度 tàidù

    - Chúng ta cần giữ thái độ trang trọng.

  • - 子女 zǐnǚ yǒu 义务 yìwù 孝敬父母 xiàojìngfùmǔ 尊重 zūnzhòng 父母 fùmǔ de 意愿 yìyuàn

    - Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.

  • - 应该 yīnggāi duì 长辈 zhǎngbèi 上级 shàngjí 尊重 zūnzhòng xiē

    - Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.

  • - 尊重 zūnzhòng 本人 běnrén de 意愿 yìyuàn

    - tôn trọng nguyện vọng bản thân.

  • - 人人 rénrén 有权 yǒuquán 受到 shòudào 尊重 zūnzhòng

    - Mọi người đều có quyền được tôn trọng.

  • - 尊重 zūnzhòng 祖宗 zǔzōng de 遗训 yíxùn

    - Hãy tôn trọng di huấn của tổ tiên chúng ta.

  • - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 彼此 bǐcǐ 尊重 zūnzhòng

    - Giữa học sinh nên tôn trọng lẫn nhau.

  • - de 言语 yányǔ hěn 尊重 zūnzhòng

    - Lời nói của anh ấy rất trang trọng.

  • - 我们 wǒmen 尊重 zūnzhòng 各地风俗 gèdìfēngsú

    - Chúng tôi tôn trọng phong tục địa phương.

  • - 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 别人 biérén

    - Bạn nên tôn trọng người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尊重

Hình ảnh minh họa cho từ 尊重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa