Đọc nhanh: 尊重 (tôn trọng). Ý nghĩa là: tôn kính; tôn trọng, nghiêm túc; xem trọng; coi trọng, trang trọng (thường chỉ hành vi, ngôn ngữ). Ví dụ : - 我们应该互相尊重。 Chúng ta nên tôn trọng lẫn nhau.. - 学生要懂得尊重老师。 Học sinh phải tôn kính giáo viên.. - 尊重别人也是尊重自己。 Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.
Ý nghĩa của 尊重 khi là Động từ
✪ tôn kính; tôn trọng
有礼貌的对待;重视
- 我们 应该 互相 尊重
- Chúng ta nên tôn trọng lẫn nhau.
- 学生 要 懂得 尊重 老师
- Học sinh phải tôn kính giáo viên.
- 尊重 别人 也 是 尊重 自己
- Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nghiêm túc; xem trọng; coi trọng
重视并严肃对待
- 我们 要 尊重 历史
- Chúng ta phải coi trọng lịch sử.
- 老板 很 尊重事实
- Ông chủ rất coi trọng sự thật.
- 我 很 尊重 你 的 意见
- Tôi rất xem trọng ý kiến của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 尊重 khi là Tính từ
✪ trang trọng (thường chỉ hành vi, ngôn ngữ)
(言语、举止) 不随便; 不轻浮
- 他 的 言语 很 尊重
- Lời nói của anh ấy rất trang trọng.
- 我们 需要 保持 尊重 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ trang trọng.
- 他 的 举止 很 尊重
- Cử chỉ của anh ấy rất trang trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尊重
✪ Động từ(得到/受到)+ 尊重
được tôn trọng
- 他 不应 再 得到 尊重
- Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
✪ 很/非常/不 + 尊重
phó từ tu sức
- 他 很 尊重 别人 的 意见
- Anh ấy rất tôn trọng ý kiến của người khác.
- 他 不 尊重 别人 的 感受
- Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊重
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 彼此 尊重 是 很 重要 的
- Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.
- 尊重 别人 也 是 尊重 自己
- Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 我 尊重 长辈
- Tôi tôn trọng trưởng bối.
- 尊重 公论
- tôn trọng công luận
- 我们 要 尊重 长辈
- Chúng ta cần tôn trọng người lớn.
- 老板 很 尊重事实
- Ông chủ rất coi trọng sự thật.
- 他 不应 再 得到 尊重
- Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.
- 我们 需要 保持 尊重 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ trang trọng.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 你 应该 对 长辈 和 上级 尊重 些
- Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.
- 尊重 本人 的 意愿
- tôn trọng nguyện vọng bản thân.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 尊重 祖宗 的 遗训
- Hãy tôn trọng di huấn của tổ tiên chúng ta.
- 同学 之间 应该 彼此 尊重
- Giữa học sinh nên tôn trọng lẫn nhau.
- 他 的 言语 很 尊重
- Lời nói của anh ấy rất trang trọng.
- 我们 尊重 各地风俗
- Chúng tôi tôn trọng phong tục địa phương.
- 你 应该 尊重 别人
- Bạn nên tôn trọng người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尊重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尊›
重›
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
quý trọng; đánh giá cao; xem trọng
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
ngưỡng mộ; hâm mộ
Yêu Quý, Kính Yêu
Coi Trọng, Đánh Giá Cao
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Tôn Sùng, Sùng Bái
kính phục; tôn kính; tôn phục
Cung Kính
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Tôn Kính, Kính Trọng
Kính Phục, Quý Trọng
kính nể; kính sợ
trêu đùa; trêu chọc
ngạo mạn; khinh mạnxếch mébất kính
Miệt Thị
Coi Khinh, Khinh Thường
Khinh Thường
xem thường; xem nhẹ; xem khinh; khinh miệtbỉ bạcthiển lậu; hèn mọn (khiêm ngữ)
Sỉ Nhục
Coi Thường
Khinh Thường, Khinh Thị
lăng nhục; làm nhục; hà hiếpchửi
Chơi Đùa
phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
Kì Thị
nhục mạ; xỉ vả; mắng nhiếc; chửi bới; sỉ mạ; sỉ vả