Đọc nhanh: 看不起 (khán bất khởi). Ý nghĩa là: khinh thường; coi thường; xem thường; coi rẻ; coi khinh. Ví dụ : - 别看不起这本小字典,它真能帮助我们解决问题。 Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.. - 我真心的看不起你这种偷窃的行为。 Tôi thực sự coi thường hành vi trộm cắp của bạn.. - 他目中无人,谁都看不起。 Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.
Ý nghĩa của 看不起 khi là Động từ
✪ khinh thường; coi thường; xem thường; coi rẻ; coi khinh
轻视 ,小看
- 别 看不起 这本 小 字典 , 它 真能 帮助 我们 解决问题
- Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.
- 我 真心 的 看不起 你 这种 偷窃 的 行为
- Tôi thực sự coi thường hành vi trộm cắp của bạn.
- 他 目中无人 谁 都 看不起
- Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 看不起 với từ khác
✪ 看不起 vs 轻视
✪ 歧视 vs 看不起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不起
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 总 起来 看 , 这件 事不太 好办
- Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.
- 这 座楼 的 正面 看起来 不错
- Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.
- 他 看起来 很 笨 , 其实不然
- Nhìn anh ấy có vẻ ngu, thực ra không phải vậy.
- 别看 他 身体 不 强 , 干起 活来 可 不善
- đừng thấy anh ta thân thể yếu ớt mà coi thường, làm việc dễ nể lắm đó
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 不要 让 别人 看不起 你
- Đừng để người khác coi thường bạn.
- 看起来 很 像 那种 不规则 分形
- Nó trông giống như Fractal của chúng tôi.
- 这件 衣服 看起来 不名一钱
- Cái áo này trông không đáng một đồng nào.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 他 目中无人 谁 都 看不起
- Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 看起来 他 不 太高兴
- Anh ấy trông không vui chút nào.
- 至少 我 看起来 不像 个 傻帽
- Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 肿起来 看 今年 我国 粮食产量 还 不错
- Có vẻ như sản lượng ngũ cốc của nước ta năm nay khá tốt.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 我 真心 的 看不起 你 这种 偷窃 的 行为
- Tôi thực sự coi thường hành vi trộm cắp của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看不起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看不起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
看›
起›
Coi Khinh, Xem Nhẹ, Xem Thường
xem nhẹ; khinh thường; xem thường; khinh miệtkhi thị
Khinh Thường
xem thường; khinh thường
Coi Thường
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Coi Khinh, Khinh Thường
Xem Nhẹ, Coi Thường
Kì Thị
Coi Trọng, Xem Trọng
Coi Thường, Xem Thường