Đọc nhanh: 轻手轻脚 (khinh thủ khinh cước). Ý nghĩa là: nhẹ chân nhẹ tay; tay chân nhẹ nhàng; nương tay.
Ý nghĩa của 轻手轻脚 khi là Thành ngữ
✪ nhẹ chân nhẹ tay; tay chân nhẹ nhàng; nương tay
手脚动作很轻,尽量少出响声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻手轻脚
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 她 的 歌声 轻 于 风声
- Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 她 轻轻地 握 着 我 的 手
- Cô ấy nhẹ nhàng cầm tay tôi.
- 脚步 轻快
- bước chân nhẹ nhàng.
- 轻捷 的 脚步
- bước chân thoăn thoắt.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 她 用 手指 轻轻 拨弦
- Cô ấy nhẹ nhàng gảy dây đàn bằng ngón tay.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 右脚 轻轻地 在 地上 磨蹭 着
- chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.
- 如今 添 了 个 助手 , 你 可以 稍微 轻省 点儿
- giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
- 他 轻轻地 站 起来 , 蹑着脚 走 过去
- anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 这 款 手机 深受 年轻人 欢迎
- Mẫu điện thoại này rất được giới trẻ ưa chuộng.
- 这个 手机 非常 轻
- Cái điện thoại này rất nhẹ.
- 现在 的 年轻人 喜欢 玩 手机
- Giới trẻ hiện nay thích chơi điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻手轻脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻手轻脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
脚›
轻›