佩服 pèifu

Từ hán việt: 【bội phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "佩服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bội phục). Ý nghĩa là: khâm phục; bái phục; cảm phục; thán phục; ngưỡng mộ. Ví dụ : - 。 Tôi ngưỡng mộ sự can đảm của bạn.. - 。 Tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của anh ấy.. - 。 Mọi người đều ngưỡng mộ giáo viên.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 佩服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 佩服 khi là Động từ

khâm phục; bái phục; cảm phục; thán phục; ngưỡng mộ

感到可敬可爱;钦佩

Ví dụ:
  • - hěn 佩服 pèifú de 勇气 yǒngqì

    - Tôi ngưỡng mộ sự can đảm của bạn.

  • - 佩服 pèifú de 勇敢 yǒnggǎn

    - Tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của anh ấy.

  • - 大家 dàjiā dōu 佩服 pèifú 老师 lǎoshī

    - Mọi người đều ngưỡng mộ giáo viên.

  • - de 智慧 zhìhuì ràng rén 佩服 pèifú

    - Trí tuệ của cô ấy thật đáng ngưỡng mộ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 佩服

A + 对 + B + 佩服

A khâm phục B

Ví dụ:
  • - duì de 成就 chéngjiù 佩服 pèifú

    - Tôi ngưỡng mộ thành tích của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen duì 老师 lǎoshī 佩服 pèifú

    - Chúng tôi ngưỡng mộ giáo viên của chúng tôi.

  • - 孩子 háizi men duì 消防员 xiāofángyuán 佩服 pèifú

    - Trẻ em ngưỡng mộ lính cứu hỏa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + 佩服 + Danh từ

A ngưỡng mộ/ khâm phục cái gì

Ví dụ:
  • - 佩服 pèifú de 勇气 yǒngqì

    - Tôi ngưỡng mộ lòng dũng cảm của anh ấy.

  • - 佩服 pèifú de 才华 cáihuá

    - Tôi ngưỡng mộ sự tài hoa của bạn.

A + 让 + B + 佩服

A làm B khâm phục

Ví dụ:
  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù ràng 同事 tóngshì 佩服 pèifú

    - Thái độ làm việc của anh ấy khiến đồng nghiệp khâm phục.

  • - de 耐心 nàixīn ràng 家人 jiārén 佩服 pèifú

    - Sự kiên nhẫn của cô ấy khiến gia đình khâm phục.

  • - de 勇气 yǒngqì ràng 大家 dàjiā 佩服 pèifú

    - Lòng dũng cảm của anh ấy khiến mọi người khâm phục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佩服

  • - zhè 姑娘 gūniang 真能干 zhēnnénggàn 不禁 bùjīn 暗暗 ànàn 佩服 pèifú

    - Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.

  • - 我们 wǒmen 心眼儿 xīnyǎner 佩服 pèifú

    - Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.

  • - 王经理 wángjīnglǐ 办事 bànshì 干脆利落 gāncuìlìluò 员工 yuángōng men dōu hěn 佩服 pèifú

    - Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.

  • - de 本领 běnlǐng ràng 佩服 pèifú

    - Năng lực của cô ấy khiến tôi khâm phục.

  • - 此人 cǐrén 魄力 pòlì 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Khí phách của người này rất đáng ngưỡng mộ.

  • - 优秀 yōuxiù de 闺蜜 guīmì 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Cô bạn thân ưu tú thật đáng khâm phục.

  • - de 人品 rénpǐn shì 素来 sùlái 佩服 pèifú de

    - xưa nay tôi rất quý trọng nhân phẩm của anh ấy.

  • - de 才学 cáixué jiào 不得不 bùdébù 佩服 pèifú

    - tài năng học vấn của anh ấy khiến người ta khâm phục.

  • - 佩服 pèifú de 勇气 yǒngqì

    - Tôi ngưỡng mộ lòng dũng cảm của anh ấy.

  • - hěn 佩服 pèifú de 勇气 yǒngqì

    - Tôi ngưỡng mộ sự can đảm của bạn.

  • - de 勇气 yǒngqì ràng 大家 dàjiā 佩服 pèifú

    - Lòng dũng cảm của anh ấy khiến mọi người khâm phục.

  • - 争气 zhēngqì de 精神 jīngshén ràng rén 佩服 pèifú

    - Tinh thần không chịu thua của cô ấy làm mọi người nể phục.

  • - 佩服 pèifú de 勇敢 yǒnggǎn

    - Tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen duì 老师 lǎoshī 佩服 pèifú

    - Chúng tôi ngưỡng mộ giáo viên của chúng tôi.

  • - 佩服 pèifú de 才华 cáihuá

    - Tôi ngưỡng mộ sự tài hoa của bạn.

  • - 大家 dàjiā dōu 佩服 pèifú 老师 lǎoshī

    - Mọi người đều ngưỡng mộ giáo viên.

  • - de 智慧 zhìhuì ràng rén 佩服 pèifú

    - Trí tuệ của cô ấy thật đáng ngưỡng mộ.

  • - de gàn ràng rén hěn 佩服 pèifú

    - Khả năng của cô ấy khiến người ta rất khâm phục.

  • - de 低调 dīdiào 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Sự khiêm tốn của cô ấy khiến người ta khâm phục.

  • - duì de 成就 chéngjiù 佩服 pèifú

    - Tôi ngưỡng mộ thành tích của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佩服

Hình ảnh minh họa cho từ 佩服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佩服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHNB (人竹弓月)
    • Bảng mã:U+4F69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao