Đọc nhanh: 卖力 (mại lực). Ý nghĩa là: để thực sự dành năng lượng cho, gắng gổ. Ví dụ : - 观众越多,他们演得越发卖力气。 người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.. - 他干活儿一直很卖力。 Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.. - 她做事很卖力气。 cô ấy làm việc rất gắng sức.
Ý nghĩa của 卖力 khi là Động từ
✪ để thực sự dành năng lượng cho
to really put out energy for
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 她 做事 很 卖力气
- cô ấy làm việc rất gắng sức.
- 卖力气
- Cố sức.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ gắng gổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖力
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 卖力气
- Cố sức.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 他 在 比赛 中 卖力
- Anh ấy gắng sức trong cuộc thi.
- 她 做事 很 卖力气
- cô ấy làm việc rất gắng sức.
- 他 工作 的 时候 很 卖力气
- Anh ấy làm việc rất nỗ lực.
- 他 在 城市 里 卖苦力
- Anh ấy bán sức lao động ở thành phố.
- 他 在 工作 中 卖力气
- Anh ấy làm việc chăm chỉ.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
卖›