认真学习 rènzhēn xuéxí

Từ hán việt: 【nhận chân học tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "认真学习" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận chân học tập). Ý nghĩa là: Học hành chăm chỉ. Ví dụ : - 。 chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 认真学习 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Học hành chăm chỉ

Ví dụ:
  • - 只有 zhǐyǒu 认真学习 rènzhēnxuéxí jiù 生活 shēnghuó cái 幸福 xìngfú

    - chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认真学习

  • - 学生 xuésheng 肩负重荷 jiānfùzhònghè 必须 bìxū 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.

  • - 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Học tập chăm chỉ.

  • - 认真学习 rènzhēnxuéxí 必然 bìrán 考不上 kǎobùshàng

    - Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.

  • - 只有 zhǐyǒu 认真学习 rènzhēnxuéxí jiù 生活 shēnghuó cái 幸福 xìngfú

    - chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.

  • - 认真 rènzhēn 学习 xuéxí

    - Anh ấy học tập nghiêm túc.

  • - 不常 bùcháng 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Anh ấy ít khi học hành chăm chỉ.

  • - 要是 yàoshì 认真学习 rènzhēnxuéxí 何至于 hézhìyú 考不上 kǎobùshàng

    - Nếu chăm chỉ học tập, thì đâu đến nỗi là thi trượt.

  • - 学员 xuéyuán men 正在 zhèngzài 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Các học viên đang học tập chăm chỉ.

  • - 由于 yóuyú 学习 xuéxí 努力 nǔlì 认真 rènzhēn 因此 yīncǐ 拿到 nádào 三好学生 sānhàoxuéshēng de 称号 chēnghào

    - Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.

  • - 决定 juédìng 从此 cóngcǐ 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Anh ấy quyết định từ đó học hành nghiêm túc.

  • - 我会 wǒhuì 认真 rènzhēn 温习功课 wēnxígōngkè

    - Tôi sẽ xem lại bài tập một cách cẩn thận.

  • - 学习 xuéxí de 前提 qiántí shì 认真听讲 rènzhēntīngjiǎng

    - Điều kiện tiên quyết để học tốt là nghe giảng chăm chú.

  • - 老师 lǎoshī 夸奖 kuājiǎng 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Thầy giáo khen tôi chăm chỉ học tập.

  • - 我会 wǒhuì 认真对待 rènzhēnduìdài 自己 zìjǐ de 学业 xuéyè

    - Tôi sẽ nghiêm túc đối mặt với việc học của mình.

  • - 学生 xuésheng 低头 dītóu 认真 rènzhēn xiě 作业 zuòyè

    - Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.

  • - 对于 duìyú 学习 xuéxí hěn 认真 rènzhēn

    - Về việc học, tôi rất nghiêm túc.

  • - 我们 wǒmen 学习 xuéxí yào 踏实 tāshi 认真 rènzhēn 不要 búyào 好高骛远 hàogāowùyuǎn

    - Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ

  • - 只要 zhǐyào 认真学习 rènzhēnxuéxí 自然 zìrán huì 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.

  • - 我们 wǒmen 合在一起 hézàiyìqǐ 学习 xuéxí hěn 认真 rènzhēn

    - Chúng tôi kết hợp với nhau học tập, rất chăm chỉ.

  • - 他于 tāyú 学习 xuéxí 非常 fēicháng 认真 rènzhēn

    - Anh ấy rất nghiêm túc với việc học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 认真学习

Hình ảnh minh họa cho từ 认真学习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认真学习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao