Đọc nhanh: 逼真度 (bức chân độ). Ý nghĩa là: độ thực.
Ý nghĩa của 逼真度 khi là Danh từ
✪ độ thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼真度
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 他 那 态度 真让人 恼
- Thái độ của anh ấy thật sự khiến người ta tức giận.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 你 唱 歌唱 得 真 牛 逼 !
- Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 听得 逼真
- nghe thấy rõ mồn một
- 看 得 逼真
- nhìn thấy rõ rành rành
- 天呐 , 他 真是 个 傻 逼
- Trời ạ, anh ta đúng là tên ngốc.
- 那 电影 景 十分 逼真
- Cảnh trong bộ phim đó rất chân thực.
- 这个 老虎 画得 十分 逼真
- con hổ này vẽ y như thật
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 我们 无法 揣度 他 的 真实 意图
- Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.
- 他 的 态度 不够 认真
- Thái độ của anh ấy không đủ nghiêm túc.
- 他 的 态度 真 孬
- Thái độ của anh ta thật tồi.
- 养成 认真做事 的 态度
- Bồi dưỡng thái độ nghiêm túc làm việc.
- 我 喜欢 真诚 的 态度
- Tôi thích thái độ chân thành.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 请 用 真诚 的 态度 对待 别人
- Hãy đối xử với người khác bằng thái độ chân thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逼真度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逼真度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
真›
逼›