当真 dàngzhēn

Từ hán việt: 【đương chân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当真" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương chân). Ý nghĩa là: tưởng thật; tưởng là thật; cho là thật, quả nhiên; quả thật; thật; đúng. Ví dụ : - 。 chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.. - ? đúng như vậy không?. - 。 Hôm đó anh ấy đồng ý vẽ cho tôi bức tranh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当真 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tưởng thật; tưởng là thật; cho là thật

信以为真

Ví dụ:
  • - zhè shì gēn 闹着玩儿 nàozhewáner de 别当真 biédàngzhēn

    - chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.

quả nhiên; quả thật; thật; đúng

确定;果然

Ví dụ:
  • - 此话 cǐhuà 当真 dàngzhēn

    - đúng như vậy không?

  • - 那天 nàtiān 答应 dāyìng gěi 画幅 huàfú 画儿 huàer

    - Hôm đó anh ấy đồng ý vẽ cho tôi bức tranh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当真

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 哥哥 gēge dāng le 经理 jīnglǐ

    - Anh trai tôi làm giám đốc.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 真名 zhēnmíng shì kěn 德拉 délā ·

    - Tên cô ấy là Kendra Dee.

  • - zhè shì gēn 闹着玩儿 nàozhewáner de 别当真 biédàngzhēn

    - chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.

  • - nín 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle 不敢当 bùgǎndāng 不敢当 bùgǎndāng

    - "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."

  • - 此话 cǐhuà 当真 dàngzhēn

    - đúng như vậy không?

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 幻像 huànxiàng 别当真 biédàngzhēn

    - Đây là ảo tượng, đừng coi là thật.

  • - 这些 zhèxiē 论点 lùndiǎn 似是而非 sìshìérfēi 必须 bìxū 认真 rènzhēn 分辨 fēnbiàn cái 不至于 bùzhìyú 上当 shàngdàng

    - những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.

  • - 只是 zhǐshì zài 演戏 yǎnxì 别当真 biédàngzhēn

    - Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật

  • - 不敢 bùgǎn 当面 dāngmiàn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.

  • - 真的 zhēnde 不想 bùxiǎng dāng 验尸官 yànshīguān

    - Tôi thực sự không muốn trở thành một nhân viên điều tra.

  • - 这人 zhèrén 做事 zuòshì zhēn 有点 yǒudiǎn 那个 nàgè (= ( 应当 yīngdāng )

    - anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.

  • - 真是 zhēnshi 鬼迷心窍 guǐmíxīnqiào 坏人 huàirén 当好 dānghǎo rén

    - tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.

  • - 庄稼人 zhuāngjiarén dōu néng dāng 代表 dàibiǎo zhè 真是 zhēnshi dào le 人民 rénmín 当家的 dāngjiāde 年代 niándài la

    - nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.

  • - 真是 zhēnshi 错认 cuòrèn le 当成 dàngchéng 贴己 tiējǐ de rén

    - tôi đã lầm anh ấy, xem anh ấy là người thân cận.

  • - gēn 开个 kāigè 玩笑 wánxiào 何必 hébì 当真 dàngzhēn

    - Tôi đang đùa với bạn, cớ sao lại tưởng thật chứ!

  • - 果真 guǒzhēn shì dāng 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī jiù 太好了 tàihǎole

    - Quả thật nếu anh ấy là giáo viên của chúng tôi thì quá tốt rồi.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当真

Hình ảnh minh họa cho từ 当真

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao