Đọc nhanh: 刻意 (khắc ý). Ý nghĩa là: cố ý; cố tình. Ví dụ : - 他刻意回避了这个话题。 Anh ấy cố tình né tránh chủ đề này.. - 他们刻意准备了这个惊喜。 Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.. - 她刻意改变了自己的形象。 Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.
Ý nghĩa của 刻意 khi là Phó từ
✪ cố ý; cố tình
故意,特意,用上用尽心思
- 他 刻意 回避 了 这个 话题
- Anh ấy cố tình né tránh chủ đề này.
- 他们 刻意 准备 了 这个 惊喜
- Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.
- 她 刻意 改变 了 自己 的 形象
- Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻意
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 父母 时刻 提醒 我 路上 注意安全
- Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.
- 她 刻意 改变 了 自己 的 形象
- Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.
- 送 玫瑰花 包含 有 深刻 的 意义
- Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 这句 话 有 深刻 的 意味
- Câu nói này mang hàm ý sâu sắc.
- 只要 你 同意 , 我 就 立刻 过去
- Chỉ cần bạn đồng ý, tôi sẽ đến đó ngay.
- 这句 话 的 意 很 深刻
- Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.
- 却 含蓄 着 深刻 的 意义
- mang ý nghĩa sâu sắc
- 着意 刻画 人物 的 心理 活动
- để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.
- 他 刻意 回避 了 这个 话题
- Anh ấy cố tình né tránh chủ đề này.
- 他们 刻意 准备 了 这个 惊喜
- Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.
- 这句 话 的 意义 很 深刻
- Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刻意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刻意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
意›
(1) Chăm Chỉ, Để Tâm
kiên quyết; anh dũng (ý chí)
Chăm Chỉ, Nghiêm Túc
tưởng thật; tưởng là thật; cho là thậtquả nhiên; quả thật; thật; đúng
Phụ Trách
Cố Ý, Cố Tình
Đặc Biệt (Hành Động Xuất Phát Từ Ý Muốn Chủ Quan Của Người Nói)
có sức lực; có sức khoẻthú vị; lý thú
để thực sự dành năng lượng chogắng gổ